Có 3 kết quả:
Zhāng ㄓㄤ • zhāng ㄓㄤ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: gōng 弓 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓長
Nét bút: フ一フ一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: NSMV (弓尸一女)
Unicode: U+5F35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trương
Âm Nôm: chanh, chăng, choang, chương, dăng, giương, trương
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), -は.り (-ha.ri), -ば.り (-ba.ri)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1, zoeng3
Âm Nôm: chanh, chăng, choang, chương, dăng, giương, trương
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), -は.り (-ha.ri), -ば.り (-ba.ri)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1, zoeng3
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Đào học sĩ phanh trà đồ - 陶學士烹茶圖 (Từ Vị)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
• Đào học sĩ phanh trà đồ - 陶學士烹茶圖 (Từ Vị)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Luyện vũ trường - 鍊武塲 (Vũ Duy Thiện)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thương Ư - 商於 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhang
Từ ghép 83
Zhāng Àì líng 張愛玲 • Zhāng Bǎo 張寶 • Zhāng běi 張北 • Zhāng běi xiàn 張北縣 • Zhāng Bīn 張斌 • Zhāng bó lún 張伯倫 • Zhāng Bó zhī 張柏芝 • Zhāng Cháng 張敞 • Zhāng Chéng zé 張成澤 • Zhāng Chūn fān 張春帆 • Zhāng Chūn qiáo 張春橋 • Zhāng Chún rú 張純如 • Zhāng Dà qiān 張大千 • Zhāng Dài 張岱 • Zhāng Dān 張丹 • Zhāng Dé jiāng 張德江 • Zhāng diàn 張店 • Zhāng diàn qū 張店區 • Zhāng Èr hóng 張二鴻 • Zhāng Fēi 張飛 • Zhāng fēi dǎ Yuè fēi 張飛打岳飛 • Zhāng Gāo lì 張高麗 • Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴 • Zhāng Guó róng 張國榮 • Zhāng Guó tāo 張國燾 • Zhāng Héng 張衡 • Zhāng Huà 張華 • Zhāng Huì mèi 張惠妹 • Zhāng Jí 張籍 • Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短 • Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 張家川回族自治縣 • Zhāng jiā gǎng 張家港 • Zhāng jiā gǎng shì 張家港市 • Zhāng jiā jiè 張家界 • Zhāng jiā jiè shì 張家界市 • Zhāng jiā kǒu 張家口 • Zhāng jiā kǒu dì qū 張家口地區 • Zhāng jiā kǒu shì 張家口市 • Zhāng Jìng chū 張靜初 • Zhāng Jū zhèng 張居正 • Zhāng Jué 張角 • Zhāng Màn yù 張曼玉 • Zhāng Níng 張寧 • Zhāng Pǔ 張溥 • Zhāng Qiān 張騫 • Zhāng Qiū 張秋 • Zhāng Róng 張戎 • Zhāng Ruò xū 張若虛 • Zhāng Sān 張三 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六 • Zhāng sān Lǐ sì 張三李四 • Zhāng Sēng yóu 張僧繇 • Zhāng Sháo hán 張韶涵 • Zhāng Tài léi 張太雷 • Zhāng Tiān yì 張天翼 • Zhāng Tíng yù 張廷玉 • Zhāng wān 張灣 • Zhāng wān qū 張灣區 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙 • Zhāng Wén tiān 張聞天 • Zhāng Xiàn zhōng 張獻忠 • Zhāng Xù 張旭 • Zhāng Xué liáng 張學良 • Zhāng Xué yǒu 張學友 • Zhāng Yáng 張揚 • Zhāng yè 張掖 • Zhāng yè dì qū 張掖地區 • Zhāng yè shì 張掖市 • Zhāng Yī 張揖 • Zhāng Yí 張儀 • Zhāng yí 張怡 • Zhāng Yí níng 張怡寧 • Zhāng Yì móu 張藝謀 • Zhāng yì zhī 張易之 • Zhāng Yìn huán 張蔭桓 • Zhāng Zé duān 張擇端 • Zhāng Zhèn 張震 • Zhāng Zhī dòng 張之洞 • Zhāng Zhì xīn 張志新 • Zhāng Zhì zhōng 張治中 • Zhāng Zì liè 張自烈 • Zhāng Zì zhōng 張自忠 • Zhāng Zuò lín 張作霖
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: 張口 Há mồm; 張牙 Nhe răng; 張弓射箭 Giương cung bắn tên; 張網捕魚 Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: 其勢方張 Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.
Từ điển Trung-Anh
(1) to open up
(2) to spread
(3) sheet of paper
(4) classifier for flat objects, sheet
(5) classifier for votes
(2) to spread
(3) sheet of paper
(4) classifier for flat objects, sheet
(5) classifier for votes
Từ ghép 72
biǎo miàn zhāng lì 表面張力 • bù shì zhāng yáng 不事張揚 • chí zhāng rè 弛張熱 • chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症 • dà zhāng qí gǔ 大張旗鼓 • dà zhāng shēng shì 大張聲勢 • dà zhāng tà fá 大張撻伐 • dān zhāng 單張 • dān zhāng huì piào 單張匯票 • dōng zhāng xī wàng 東張西望 • gāng jǔ mù zhāng 綱舉目張 • gēng zhāng 更張 • guāi zhāng 乖張 • guò dù jǐn zhāng 過度緊張 • hǎi dǐ kuò zhāng 海底擴張 • hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底擴張說 • huāng huāng zhāng zhāng 慌慌張張 • huāng zhāng 慌張 • jiàn bá nǔ zhāng 劍拔弩張 • jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反張 • jǐn zhāng 緊張 • jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和 • jǐn zhāng zhuàng tài 緊張狀態 • jìng mài qū zhāng 靜脈曲張 • kāi zhāng 開張 • kuā zhāng 誇張 • kuò zhāng 擴張 • míng mù zhāng dǎn 明目張膽 • nǚ xiū dào zhāng 女修道張 • pū zhāng 鋪張 • pū zhāng làng fèi 鋪張浪費 • qī zuǐ bā zhāng 七嘴八張 • shēn zhāng 伸張 • shēng zhāng 聲張 • shī zhāng shī zhì 失張失智 • shí sān zhāng 十三張 • shū zhāng 舒張 • shū zhāng yā 舒張壓 • Wěi zhāng guó 尾張國 • xiāo zhāng 囂張 • xiāo zhāng bá hù 囂張跋扈 • xiāo zhāng qì yàn 囂張氣焰 • xīn zàng shū zhāng yā 心臟舒張壓 • xū zhāng shēng shì 虛張聲勢 • xuè mài fèn zhāng 血脈僨張 • xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素 • zhāng chí 張弛 • zhāng dēng jié cǎi 張燈結彩 • zhāng guà 張掛 • zhāng huáng 張惶 • zhāng huáng 張皇 • zhāng huáng shī cuò 張皇失措 • zhāng kāi 張開 • zhāng kǒu 張口 • zhāng kǒu jié shé 張口結舌 • zhāng kuáng 張狂 • zhāng lì 張力 • zhāng liàng 張量 • zhāng luo 張羅 • zhāng mù 張目 • zhāng tiē 張貼 • zhāng wàng 張望 • zhāng xīn 張心 • zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪 • zhāng yáng 張揚 • zhāng zuǐ 張嘴 • zhǐ zhāng 紙張 • zhǔ zhāng 主張 • zì zuò zhǔ zhāng 自作主張 • zuò zhāng zuò shì 做張做勢 • zuò zhāng zuò zhì 做張做智 • zuò zhāng zuò zhì 做張做致
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.