Có 3 kết quả:

Zhāng ㄓㄤzhāng ㄓㄤzhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: Zhāng ㄓㄤ, zhāng ㄓㄤ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: gōng 弓 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: NSMV (弓尸一女)
Unicode: U+5F35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trương
Âm Nôm: chanh, chăng, choang, chương, dăng, giương, trương
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), -は.り (-ha.ri), -ば.り (-ba.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1, zoeng3

Tự hình 6

Dị thể 2

1/3

Zhāng ㄓㄤ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zhang

Từ ghép 83

Zhāng Àì líng 張愛玲Zhāng Bǎo 張寶Zhāng běi 張北Zhāng běi xiàn 張北縣Zhāng Bīn 張斌Zhāng bó lún 張伯倫Zhāng Bó zhī 張柏芝Zhāng Cháng 張敞Zhāng Chéng zé 張成澤Zhāng Chūn fān 張春帆Zhāng Chūn qiáo 張春橋Zhāng Chún rú 張純如Zhāng Dà qiān 張大千Zhāng Dài 張岱Zhāng Dān 張丹Zhāng Dé jiāng 張德江Zhāng diàn 張店Zhāng diàn qū 張店區Zhāng Èr hóng 張二鴻Zhāng Fēi 張飛Zhāng fēi dǎ Yuè fēi 張飛打岳飛Zhāng Gāo lì 張高麗Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴Zhāng Guó róng 張國榮Zhāng Guó tāo 張國燾Zhāng Héng 張衡Zhāng Huà 張華Zhāng Huì mèi 張惠妹Zhāng Jí 張籍Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短Zhāng jiā chuān huí zú Zì zhì xiàn 張家川回族自治縣Zhāng jiā gǎng 張家港Zhāng jiā gǎng shì 張家港市Zhāng jiā jiè 張家界Zhāng jiā jiè shì 張家界市Zhāng jiā kǒu 張家口Zhāng jiā kǒu dì qū 張家口地區Zhāng jiā kǒu shì 張家口市Zhāng Jìng chū 張靜初Zhāng Jū zhèng 張居正Zhāng Jué 張角Zhāng Màn yù 張曼玉Zhāng Níng 張寧Zhāng Pǔ 張溥Zhāng Qiān 張騫Zhāng Qiū 張秋Zhāng Róng 張戎Zhāng Ruò xū 張若虛Zhāng Sān 張三Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六Zhāng sān Lǐ sì 張三李四Zhāng Sēng yóu 張僧繇Zhāng Sháo hán 張韶涵Zhāng Tài léi 張太雷Zhāng Tiān yì 張天翼Zhāng Tíng yù 張廷玉Zhāng wān 張灣Zhāng wān qū 張灣區Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙Zhāng Wén tiān 張聞天Zhāng Xiàn zhōng 張獻忠Zhāng Xù 張旭Zhāng Xué liáng 張學良Zhāng Xué yǒu 張學友Zhāng Yáng 張揚Zhāng yè 張掖Zhāng yè dì qū 張掖地區Zhāng yè shì 張掖市Zhāng Yī 張揖Zhāng Yí 張儀Zhāng yí 張怡Zhāng Yí níng 張怡寧Zhāng Yì móu 張藝謀Zhāng yì zhī 張易之Zhāng Yìn huán 張蔭桓Zhāng Zé duān 張擇端Zhāng Zhèn 張震Zhāng Zhī dòng 張之洞Zhāng Zhì xīn 張志新Zhāng Zhì zhōng 張治中Zhāng Zì liè 張自烈Zhāng Zì zhōng 張自忠Zhāng Zuò lín 張作霖

zhāng ㄓㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: 張口 Há mồm; 張牙 Nhe răng; 張弓射箭 Giương cung bắn tên; 張網捕魚 Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: 其勢方張 Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open up
(2) to spread
(3) sheet of paper
(4) classifier for flat objects, sheet
(5) classifier for votes

Từ ghép 72

biǎo miàn zhāng lì 表面張力bù shì zhāng yáng 不事張揚chí zhāng rè 弛張熱chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症dà zhāng qí gǔ 大張旗鼓dà zhāng shēng shì 大張聲勢dà zhāng tà fá 大張撻伐dān zhāng 單張dān zhāng huì piào 單張匯票dōng zhāng xī wàng 東張西望gāng jǔ mù zhāng 綱舉目張gēng zhāng 更張guāi zhāng 乖張guò dù jǐn zhāng 過度緊張hǎi dǐ kuò zhāng 海底擴張hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底擴張說huāng huāng zhāng zhāng 慌慌張張huāng zhāng 慌張jiàn bá nǔ zhāng 劍拔弩張jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反張jǐn zhāng 緊張jǐn zhāng huǎn hé 緊張緩和jǐn zhāng zhuàng tài 緊張狀態jìng mài qū zhāng 靜脈曲張kāi zhāng 開張kuā zhāng 誇張kuò zhāng 擴張míng mù zhāng dǎn 明目張膽nǚ xiū dào zhāng 女修道張pū zhāng 鋪張pū zhāng làng fèi 鋪張浪費qī zuǐ bā zhāng 七嘴八張shēn zhāng 伸張shēng zhāng 聲張shī zhāng shī zhì 失張失智shí sān zhāng 十三張shū zhāng 舒張shū zhāng yā 舒張壓Wěi zhāng guó 尾張國xiāo zhāng 囂張xiāo zhāng bá hù 囂張跋扈xiāo zhāng qì yàn 囂張氣焰xīn zàng shū zhāng yā 心臟舒張壓xū zhāng shēng shì 虛張聲勢xuè mài fèn zhāng 血脈僨張xuè qīng zhāng lì sù 血清張力素zhāng chí 張弛zhāng dēng jié cǎi 張燈結彩zhāng guà 張掛zhāng huáng 張惶zhāng huáng 張皇zhāng huáng shī cuò 張皇失措zhāng kāi 張開zhāng kǒu 張口zhāng kǒu jié shé 張口結舌zhāng kuáng 張狂zhāng lì 張力zhāng liàng 張量zhāng luo 張羅zhāng mù 張目zhāng tiē 張貼zhāng wàng 張望zhāng xīn 張心zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪zhāng yáng 張揚zhāng zuǐ 張嘴zhǐ zhāng 紙張zhǔ zhāng 主張zì zuò zhǔ zhāng 自作主張zuò zhāng zuò shì 做張做勢zuò zhāng zuò zhì 做張做智zuò zhāng zuò zhì 做張做致

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.