Có 4 kết quả:

Qiáng ㄑㄧㄤˊjiàng ㄐㄧㄤˋqiáng ㄑㄧㄤˊqiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Pinyin: Qiáng ㄑㄧㄤˊ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: gōng 弓 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𧈧
Nét bút: フ一フフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NILI (弓戈中戈)
Unicode: U+5F37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

jiàng ㄐㄧㄤˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mộc cường nhi phủ phạt chi” 木強而斧伐之 (Chủ thuật 主術) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên 張先: “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” 強半 quá nửa. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thưởng tứ bách thiên cường” 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gắng gượng, “cưỡng bách” 強迫 áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện 左傳: “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mạnh, khỏe: 身強力壯 Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].

Từ điển Trung-Anh

(1) stubborn
(2) unyielding

Từ ghép 4

qiáng ㄑㄧㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mộc cường nhi phủ phạt chi” 木強而斧伐之 (Chủ thuật 主術) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên 張先: “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” 強半 quá nửa. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thưởng tứ bách thiên cường” 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gắng gượng, “cưỡng bách” 強迫 áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện 左傳: “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) powerful
(3) better
(4) slightly more than
(5) vigorous
(6) violent
(7) best in their category, e.g. see 百強|百强[bai3 qiang2]

Từ ghép 151

bǎi qiáng 百強bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強bīng qiáng mǎ zhuàng 兵強馬壯bó wén qiáng jì 博聞強記bó wén qiáng shí 博聞強識bù wèi qiáng bào 不畏強暴bù wèi qiáng quán 不畏強權Cài Guó qiáng 蔡國強chā qiáng rén yì 差強人意chāo jí qiáng guó 超級強國chěng qiáng 逞強chú qiáng fú ruò 鋤強扶弱cí gǎn yìng qiáng dù 磁感應強度cuò cí qiáng yìng 措辭強硬dà qì yā qiáng 大氣壓強duàn liè qiáng dù 斷裂強度fā fèn tú qiáng 發奮圖強fā fèn tú qiáng 發憤圖強fā guāng qiáng dù 發光強度fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點fèn fā tú qiáng 奮發圖強fú ruò yì qiáng 扶弱抑強fú shè qiáng dù 輻射強度fù guó qiáng bīng 富國強兵fù qiáng 富強gāng qiáng 剛強gāo qiáng 高強guó fù bīng qiáng 國富兵強háo qiáng 豪強hào qiáng 好強Hú Zhì qiáng 胡志強Huáng Kè qiáng 黃克強jí qiáng 級強Jí qiáng zhèn 吉強鎮jí tǐ qiáng jiān 集體強姦jiā qiáng 加強jiā qiáng guǎn zhì 加強管制jiān qiáng 堅強jiān qiáng bù qū 堅強不屈jīng míng qiáng gàn 精明強幹kāng qiáng 康強lā shēn qiáng dù 拉伸強度Lǐ Kè qiáng 李克強lián hé zì qiáng 聯合自強liè qiáng 列強néng ruò néng qiáng 能弱能強nián fù lì qiáng 年富力強Níng qiáng 寧強Níng qiáng Xiàn 寧強縣nǚ qiáng rén 女強人Qián Sān qiáng 錢三強qiáng bào 強暴qiáng bīng 強兵qiáng dǎ 強打qiáng dà 強大qiáng dàng 強檔qiáng dào 強盜qiáng dí 強敵qiáng diào 強調qiáng dù 強度qiáng duì 強隊qiáng fēng 強風qiáng fú shè qū 強輻射區qiáng gàn 強幹qiáng gōng 強攻qiáng guāng 強光qiáng guó 強國qiáng hàn 強悍qiáng hèng 強橫qiáng huà 強化qiáng jiā 強加qiáng jiān 強姦qiáng jiān fàn 強姦犯qiáng jiān zuì 強姦罪qiáng jiǎn 強鹼qiáng jiàn 強健qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵qiáng jiǎo shù yīng 強腳樹鶯qiáng jìng 強勁qiáng lā 強拉qiáng lì 強力qiáng lì jiāo 強力膠qiáng liáng 強梁qiáng liè 強烈qiáng liè fǎn duì 強烈反對qiáng lìng 強令qiáng liú 強流qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇qiáng nǔ zhī mò 強弩之末qiáng quán 強權qiáng rěn 強忍qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛qiáng rèn 強韌qiáng rú 強如qiáng ruò 強弱qiáng shēn 強身qiáng shèng 強盛qiáng shǐ 強使qiáng shì 強勢qiáng sì 強似qiáng xiāng hù zuò yòng 強相互作用qiáng xiàng 強項qiáng xīn jì 強心劑qiáng xīn zhēn 強心針qiáng xíng 強行qiáng yīn tà bǎn 強音踏板qiáng yìng 強硬qiáng yìng lì chǎng 強硬立場qiáng yìng pài 強硬派qiáng yìng tài dù 強硬態度qiáng yǒu lì 強有力qiáng zhàn 強佔qiáng zhèn 強震qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎qiáng zhì 強制qiáng zhōng gèng yǒu qiáng zhōng shǒu 強中更有強中手qiáng zhōng zì yǒu qiáng zhōng shǒu 強中自有強中手qiáng zhuàng 強壯qiáng zǐ 強子qiáng zuò yòng 強作用qiáng zuò yòng lì 強作用力ruò ròu qiáng shí 弱肉強食shēn qiáng lì zhuàng 身強力壯shì jiè qiáng guó 世界強國shì qiáng líng ruò 恃強凌弱shì qiáng qī ruò 恃強欺弱sì qiáng 四強Tè wèi qiáng 特衛強wài qiáng zhōng gān 外強中乾wán qiáng 頑強wéi qiáng líng ruò 違強凌弱wéi qiáng líng ruò 違強陵弱Wǔ qiáng 武強Wǔ qiáng xiàn 武強縣wǔ yì gāo qiáng 武藝高強xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強xuè yè zēng qiáng jì 血液增強劑yā lì qiáng dù 壓力強度yā qiáng 壓強yào qiáng 要強yǐ qiáng líng ruò 以強凌弱yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強Zǎo qiáng 棗強Zǎo qiáng xiàn 棗強縣zēng qiáng 增強zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝zì lì zì qiáng 自立自強zì qiáng 自強zì qiáng bù xī 自強不息Zì qiáng Yùn dòng 自強運動zì qiáng zì lì 自強自立

qiǎng ㄑㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gượng, miễn cưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, không mềm dẻo. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mộc cường nhi phủ phạt chi” 木強而斧伐之 (Chủ thuật 主術) Cây cứng thì búa rìu chặt.
2. (Tính) Cứng dắn, kiên nghị. ◎Như: “cường nghị” 強毅 ý chí vững chắc.
3. (Tính) Cứng cỏi, không chịu khuất phục. ◎Như: “quật cường” 倔強 cứng cỏi, cương ngạnh.
4. (Tính) Mạnh, khỏe, có sức lực. ◎Như: “thân cường lực tráng” 身強力壯 thân mạnh sức khỏe, “cường quốc” 強國 nước mạnh.
5. (Tính) Ngang ngược, hung bạo. ◎Như: “cường đạo” 強盜 quân cướp hung tợn.
6. (Tính) Thắng, hơn. ◇Trương Tiên 張先: “Hàm tiếu vấn đàn lang, Hoa cường thiếp mạo cường?” 含笑問檀郎, 花強妾貌強 (Bồ tát man 菩薩蠻, Mẫu đan hàm lộ 牡丹含露) Mỉm cười xin hỏi chàng, Hoa đẹp hơn hay dung mạo của thiếp hơn?
7. (Tính) Trên, hơn, quá (số lượng). ◎Như: “cường bán” 強半 quá nửa. ◇Vô danh thị 無名氏: “Thưởng tứ bách thiên cường” 賞賜百千強 (Mộc lan thi 木蘭詩) Ban thưởng hơn trăm nghìn.
8. (Danh) Người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực. ◎Như: “liệt cường” 列強 các nước mạnh.
9. (Danh) Con mọt thóc gạo.
10. (Danh) Họ “Cường”.
11. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, bức bách. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gắng gượng, “cưỡng bách” 強迫 áp bức, “cưỡng từ đoạt lí” 強詞奪理 tranh cãi bừa, dùng lời gượng ép để giành lấy lẽ phải.
12. (Phó) Hết sức, tận lực. ◇Tả truyện 左傳: “Cung Chi Kì chi vi nhân dã, nọa nhi bất năng cưỡng gián” 宮之奇之為人也, 懦而不能強諫 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám tận lực can vua.

Từ điển Trung-Anh

(1) to force
(2) to compel
(3) to strive
(4) to make an effort

Từ ghép 25