Có 2 kết quả:

dàn ㄉㄢˋtán ㄊㄢˊ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: gōng 弓 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ丶丶ノ丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NFWJ (弓火田十)
Unicode: U+5F3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dàn ㄉㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên đạn (của súng)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): Gẩy đàn, đánh đàn; Đánh gươm; Bật bông;
④ Co dãn, bật: Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): Vạch tội tổng thống. Xem [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: Đạn đại bác; Bom napan; Rừng gươm mưa đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

tán ㄊㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như