Có 1 kết quả:

ㄇㄧˊ
Âm Pinyin: ㄇㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: gōng 弓 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: NMFB (弓一火月)
Unicode: U+5F4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: di, my, nhị
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): いや (iya), や (ya), あまねし (amaneshi), いよいよ (iyoiyo), とおい (tōi), ひさし (hisashi), ひさ.しい (hisa.shii), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei4, nei4

Tự hình 7

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄇㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí 史記: “Di san khóa cốc” 彌山跨谷 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Lấp núi tỏa hang.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) to fill
(3) completely
(4) more

Từ ghép 28