Có 2 kết quả:
dāng ㄉㄤ • dàng ㄉㄤˋ
Tổng nét: 6
Bộ: xiǎo 小 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺌彐
Nét bút: 丨丶ノフ一一
Thương Hiệt: FSM (火尸一)
Unicode: U+5F53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đáng, đương
Âm Nôm: đáng, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Âm Nôm: đáng, đương
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.たり (a.tari), あ.てる (a.teru), あ.て (a.te), まさ.に (masa.ni), まさ.にべし (masa.nibeshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 當.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp: 用詞不當 Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp;
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
② Tương đương, bằng: 一個人當兩人用 Một người làm việc bằng hai;
③ Coi như, coi là: 安步當車 Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe); 把他當作一家人 Coi anh ấy như anh em một nhà;
④ Cho rằng, tưởng rằng: 我當你不知道 Tôi tưởng rằng anh không biết chứ;
⑤ Cầm, đợ: 當衣服 Cầm quần áo;
⑥ Đó, ngay... đó: 當天. Xem 當 [dang].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương: 相當 Tương đương, ngang nhau; 門當戶對 Môn đăng hộ đối;
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
② Nên, đáng: 不當做的則不做 Việc không nên làm thì đừng làm;
③ Thẳng, trực tiếp: 當着大家談一談 Nói thẳng trước mọi người;
④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...: 當祖國需要的時候 Khi Tổ quốc cần đến; 當時 Đang lúc này, đương thời. 【當初】 đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia: 當初這裡是一片汪洋 Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông; 早知今日,何必當初 Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?; 【當即】đương tức [dangjí] Ngay, lập tức: 當即接受 Tiếp nhận ngay; 吾本約住此十年,今化事已畢,當即行矣 Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên); 【當面】 đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai: 當面說清 Nói ngay trước mặt; 當面揭了瘡疤 Công khai vạch ra khuyết điểm; 【當然】đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên: 理所當然 Lẽ tất nhiên; b. Tự nhiên, thiên nhiên: 當然盟友 Bạn đồng minh thiên nhiên; 【當時】 đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;【當眞】đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên: 他說要給我一套紀念郵票,今天當眞送來了 Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới;
⑤ (văn) Chống giữ: 一夫當關,萬夫莫開 Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi;
⑥ (văn) Hầu: 當夕 (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu;
⑦ (văn) Ngăn che;
⑧ (văn) Đứng ngay giữa: 當道 Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền; 當堂對質 Đối chất ở giữa công đường (toà án);
⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức: 選他當主席 Bầu anh ấy làm chủ tịch;
⑩ Chịu, chịu trách nhiệm: 敢做敢當 Dám làm dám chịu; 出了問題由誰來當? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?;
⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu: 當家 Gánh vác việc nhà; 當國 Gánh vác việc nước; 當仁不讓 Gánh lấy việc nhân thì không từ chối;
⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...: 小鑼敲得當當響 Gõ thanh la nghe phèng phèng; 當當的鐘聲 Tiếng chuông boong boong. Xem 當[dàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 當
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đương 當.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) dong
(2) ding dong (bell)
(2) ding dong (bell)
Từ điển Trung-Anh
(1) to be
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at
(2) to act as
(3) manage
(4) withstand
(5) when
(6) during
(7) ought
(8) should
(9) match equally
(10) equal
(11) same
(12) obstruct
(13) just at (a time or place)
(14) on the spot
(15) right
(16) just at
Từ ghép 177
bàn píng shuǐ xiǎng dīng dāng 半瓶水响叮当 • biàn dāng 便当 • bù dāng jǐn 不当紧 • bù dāng shì 不当事 • bù gǎn dāng 不敢当 • bù jiǎn dāng nián 不减当年 • chái láng dāng dào 豺狼当道 • chái láng dāng lù 豺狼当路 • chái láng dāng tú 豺狼当涂 • chéng dāng 承当 • chōng dāng 充当 • dà dí dāng qián 大敌当前 • dān dāng 担当 • dāng bān 当班 • dāng bīng 当兵 • dāng chǎng 当场 • dāng chū 当初 • dāng dài 当代 • dāng dài shǐ 当代史 • dāng dāng 当当 • dāng dāng chē 当当车 • dāng dào 当道 • dāng dì 当地 • dāng dì jū mín 当地居民 • dāng dì shí jiān 当地时间 • dāng duàn jí duàn 当断即断 • dāng duàn zé duàn 当断则断 • dāng guī 当归 • dāng háng chū sè 当行出色 • dāng hóng 当红 • dāng jī lì duàn 当机立断 • dāng jí 当即 • dāng jiā 当家 • dāng jiā zuò zhǔ 当家作主 • dāng jià 当驾 • dāng jiē 当街 • dāng jīn 当今 • dāng jú 当局 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng kōng 当空 • dāng kǒu 当口 • dāng lāng 当啷 • dāng liàng 当量 • dāng liàng jì liàng 当量剂量 • dāng lìng 当令 • dāng miàn 当面 • dāng miàn 当靣 • dāng nián 当年 • dāng niú zuò mǎ 当牛作马 • dāng qián 当前 • dāng qiāng shǐ 当枪使 • dāng qiě jǐn dāng 当且仅当 • dāng quán 当权 • dāng quán pài 当权派 • dāng quán zhě 当权者 • dāng rán 当然 • dāng rén bù ràng 当仁不让 • dāng rì 当日 • dāng shang 当上 • dāng shí 当时 • dāng shì 当世 • dāng shì 当事 • dāng shì guàn 当世冠 • dāng shì guó 当事国 • dāng shì rén 当事人 • dāng shì wú shuāng 当世无双 • dāng shì zhě 当事者 • dāng shì zhī guàn 当世之冠 • dāng tiān 当天 • dāng tóu 当头 • dāng wǎn 当晚 • dāng wù zhī jí 当务之急 • dāng xià 当下 • dāng xīn 当心 • dāng xuǎn 当选 • dāng yè 当夜 • dāng yuè 当月 • dāng zhe 当着 • dāng zhèng 当政 • dāng zhèng zhě 当政者 • dāng zhī wú kuì 当之无愧 • dāng zhī yǒu kuì 当之有愧 • dāng zhí 当值 • dāng zhōng 当中 • dāng zhòng 当众 • dāng zhóu 当轴 • dé dāng 得当 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百万吨当量 • diàor láng dāng 吊儿郎当 • dīng dāng 叮当 • dīng dāng shēng 叮当声 • dīng dāng xiǎng 叮当响 • dīng dīng dāng dāng 叮叮当当 • dīng ling dāng lāng 丁零当啷 • dìng dāng 定当 • dú dāng yī miàn 独当一面 • duì jiǔ dāng gē 对酒当歌 • fèn dāng 分当 • Gá dāng pài 噶当派 • gāi dāng 该当 • gǎn zuò gǎn dāng 敢作敢当 • gǎn zuò gǎn dāng 敢做敢当 • gēng dāng wèn nú 耕当问奴 • gēng dāng wèn nú , zhī dāng fǎng bì 耕当问奴,织当访婢 • guāng dāng 咣当 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好汉不提当年勇 • hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好汉做事好汉当 • hé dāng 合当 • hé dāng liàng 核当量 • huǐ bù dāng chū 悔不当初 • jì liàng dāng liàng 剂量当量 • jì yào dāng biǎo zi yòu yào lì pái fāng 既要当婊子又要立牌坊 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初 • jiā dāng 夹当 • kòng dāng 空当 • kuì bù gǎn dāng 愧不敢当 • lāng dāng 啷当 • lǎo dāng yì zhuàng 老当益壮 • lǐ dāng 理当 • lǐ suǒ dāng rán 理所当然 • Liǎng dāng 两当 • Liǎng dāng xiàn 两当县 • lìng dāng bié lùn 另当别论 • Mài dāng láo 麦当劳 • Mài dāng láo Shū shu 麦当劳叔叔 • Mài dāng nà 麦当娜 • mǎn dāng dāng 满当当 • mǎn mǎn dāng dāng 满满当当 • měi dāng 每当 • mén dāng hù duì 门当户对 • Ōū dāng guī 欧当归 • qí gǔ xiāng dāng 旗鼓相当 • qióng dāng yì jiān 穷当益坚 • quán dāng 权当 • ruì bù kě dāng 锐不可当 • Sè dāng 色当 • shí gǎn dāng 石敢当 • shì bù kě dāng 势不可当 • shǒu dāng qí chōng 首当其冲 • shuǎng dāng 爽当 • Sī dāng dōng 斯当东 • táng bì dāng chē 螳臂当车 • tī ēn tī dāng liàng 梯恩梯当量 • wǎ dāng 瓦当 • Wū dāng 乌当 • Wū dāng qū 乌当区 • Wǔ dāng shān 武当山 • Xī dāng Hé 锡当河 • xī li guāng dāng 稀里光当 • xiāng dāng 相当 • xiāng dāng yú 相当于 • xiāng dāng yú huò dà yú 相当于或大于 • xiǎng dāng dāng 响当当 • xiǎng dāng rán 想当然 • xiǎng dīng dāng 响叮当 • xiū kuì nán dāng 羞愧难当 • Yà dāng 亚当 • Yà dāng · Sī mì 亚当斯密 • Yà dāng sī 亚当斯 • Yà dāng sī dūn 亚当斯敦 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫当关,万夫莫开 • yī mǎ dāng xiān 一马当先 • yīng dāng 应当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有祸同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有难同当 • yòu xiǎng dāng biǎo zi yòu xiǎng lì pái fāng 又想当婊子又想立牌坊 • yù biàn dāng 御便当 • yuē dāng xiàn jīn 约当现金 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必当初 • Zé dāng 泽当 • Zé dāng zhèn 泽当镇 • zhèng dāng 正当 • zhèng dāng nián 正当年 • zhèng dāng shí 正当时 • zhèng dāng zhōng 正当中 • zhī dāng fǎng bì 织当访婢
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 當.
Từ điển Trung-Anh
(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)
Từ ghép 62
ān bù dàng chē 安步当车 • bēi gē dàng kū 悲歌当哭 • biàn dàng 便当 • bù dàng 不当 • bù dàng dé lì 不当得利 • bù dàng yī huí shì 不当一回事 • bù shì dàng 不适当 • bù zhèng dàng 不正当 • bù zhèng dàng guān xì 不正当关系 • bù zhèng dàng jìng zhēng 不正当竞争 • chī kuī shàng dàng 吃亏上当 • dā dàng 搭当 • dà ér wú dàng 大而无当 • dàng chéng 当成 • dàng dàng 当当 • dàng diào 当掉 • dàng huí shì 当回事 • dàng huí shìr 当回事儿 • dàng jī 当机 • dàng nián 当年 • dàng pù 当铺 • dàng rì 当日 • dàng shí 当时 • dàng shì 当事 • dàng tiān 当天 • dàng tiān shì dàng tiān bì 当天事当天毕 • dàng tou 当头 • dàng wǎn 当晚 • dàng yè 当夜 • dàng yuè 当月 • dàng zhēn 当真 • dàng zuò 当作 • dàng zuò 当做 • dé dàng 得当 • diǎn dàng 典当 • dìng dàng 定当 • fáng wèi guò dàng 防卫过当 • gòu dàng 勾当 • guò dàng 过当 • jiā dàng 家当 • jīng dàng 精当 • láo kào tuǒ dàng 牢靠妥当 • liǎo dàng 了当 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭 • qià dàng 恰当 • shàng dàng 上当 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次当,学一次乖 • shī dàng 失当 • shì dàng 适当 • shuō huà bù dàng huà 说话不当话 • sǐ dàng 死当 • sǐ mǎ dàng huó mǎ yī 死马当活马医 • tíng dàng 停当 • yǔn dàng 允当 • zhèng dàng 正当 • zhèng dàng fáng wèi 正当防卫 • zhèng dàng lǐ yóu 正当理由 • zhèng dàng xìng 正当性 • zhí jiē liǎo dàng 直接了当 • zhí jié liǎo dàng 直截了当 • zhí jié liǎo dàng 直捷了当 • zhì dàng 至当