Có 1 kết quả:
tuàn ㄊㄨㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lời giải thích các quẻ trong kinh Dịch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phán đoán. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Chu Công thoán hung cát” 周公彖凶吉 (Tân doanh tiểu trai 新營小齋) Chu Công đoán định xấu tốt.
2. (Danh) Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch.
2. (Danh) Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời thoán, trong kinh Dịch mỗi quẻ có một đoạn bàn gộp nghĩa cả toàn thể một quẻ gọi là lời thoán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lời thoán (trong Kinh Dịch, bàn chung ý nghĩa khái quát của một quẻ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời đoán ở bên dưới các quẻ bói trong kinh Dịch.
Từ điển Trung-Anh
to foretell the future using the trigrams of the Book of Changes 易經|易经
Từ ghép 2