Có 1 kết quả:

tuàn ㄊㄨㄢˋ
Âm Pinyin: tuàn ㄊㄨㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jì 彐 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𧰨
Nét bút: フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: VNMO (女弓一人)
Unicode: U+5F56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thoán
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: teon3, teon5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tuàn ㄊㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời giải thích các quẻ trong kinh Dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phán đoán. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Chu Công thoán hung cát” 周公彖凶吉 (Tân doanh tiểu trai 新營小齋) Chu Công đoán định xấu tốt.
2. (Danh) Lời bàn nghĩa cả một quẻ trong kinh Dịch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời thoán, trong kinh Dịch mỗi quẻ có một đoạn bàn gộp nghĩa cả toàn thể một quẻ gọi là lời thoán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lời thoán (trong Kinh Dịch, bàn chung ý nghĩa khái quát của một quẻ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đoán ở bên dưới các quẻ bói trong kinh Dịch.

Từ điển Trung-Anh

to foretell the future using the trigrams of the Book of Changes 易經|易经

Từ ghép 2