Có 2 kết quả:

huì ㄏㄨㄟˋsuì ㄙㄨㄟˋ
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ, suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jì 彐 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: QJSM (手十尸一)
Unicode: U+5F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuệ
Âm Nôm: tuệ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), エ (e), ケイ (kei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: seoi6, wai6

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

huì ㄏㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi.
2. (Danh) “Tuệ tinh” 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” 帚星, “sàm sanh” 欃槍, “tảo tinh” 掃星, “tảo trửu tinh” 掃帚星.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi.
② Sao chổi, ngôi sao có cái tua dài như cái chổi gọi là tuệ tinh 彗星.
③ Quét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chổi;
② Sao chổi;
③ Quét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi — Quét — Sao chổi. Còn gọi là Tuệ tinh.

Từ điển Trung-Anh

broom

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi.
2. (Danh) “Tuệ tinh” 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” 帚星, “sàm sanh” 欃槍, “tảo tinh” 掃星, “tảo trửu tinh” 掃帚星.