Có 2 kết quả:
shān ㄕㄢ • xiān ㄒㄧㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông dài.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lông dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những sợi lông dài — Vằn. Nét vằn vện — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sam.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.