Có 1 kết quả:
cǎi ㄘㄞˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 彡 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰采彡
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: BDHHH (月木竹竹竹)
Unicode: U+5F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thái, thể
Âm Nôm: rằn, thái, thể
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): いろど.る (irodo.ru)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Âm Nôm: rằn, thái, thể
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): いろど.る (irodo.ru)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 6 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其六 (Cao Bá Quát)
• Cung trung hành lạc kỳ 1 - 宮中行樂其一 (Lý Bạch)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc hoa - 落花 (Hách Kinh)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 6 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其六 (Cao Bá Quát)
• Cung trung hành lạc kỳ 1 - 宮中行樂其一 (Lý Bạch)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc hoa - 落花 (Hách Kinh)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” 詞彩 văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu sắc: 五彩 Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu ngũ sắc lẫn lộn — Vẻ rực rỡ — Chỉ màu sắc. Td: Tam thể ( ba màu ).
Từ điển Trung-Anh
(1) (bright) color
(2) variety
(3) applause
(4) applaud
(5) lottery prize
(2) variety
(3) applause
(4) applaud
(5) lottery prize
Từ ghép 132
bó cǎi 博彩 • bù guāng cǎi 不光彩 • cǎi bàng 彩蚌 • cǎi chē 彩車 • cǎi chē 彩车 • cǎi dài 彩带 • cǎi dài 彩帶 • cǎi dàn 彩弹 • cǎi dàn 彩彈 • cǎi dàn 彩蛋 • cǎi diàn 彩电 • cǎi diàn 彩電 • cǎi diàn shì 彩电视 • cǎi diàn shì 彩電視 • cǎi guàn 彩鸛 • cǎi guàn 彩鹳 • cǎi hóng 彩虹 • cǎi hóng fēng hǔ 彩虹蜂虎 • cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鸚鵡 • cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鹦鹉 • cǎi huà 彩画 • cǎi huà 彩畫 • cǎi huán 彩鹮 • cǎi huán 彩䴉 • cǎi huì 彩繪 • cǎi huì 彩绘 • cǎi juǎn 彩卷 • cǎi kuò 彩扩 • cǎi kuò 彩擴 • cǎi líng 彩鈴 • cǎi líng 彩铃 • cǎi mín 彩民 • cǎi pái 彩排 • cǎi piào 彩票 • cǎi qí 彩旗 • cǎi sè 彩色 • cǎi sù 彩塑 • cǎi tóu 彩头 • cǎi tóu 彩頭 • cǎi xiá 彩霞 • cǎi xìn 彩信 • cǎi yī 彩衣 • cǎi yìn 彩印 • cǎi yù 彩鷸 • cǎi yù 彩鹬 • cǎi yún 彩云 • cǎi yún 彩雲 • cǎi zhuāng 彩妆 • cǎi zhuāng 彩妝 • càn làn duō cǎi 灿烂多彩 • càn làn duō cǎi 燦爛多彩 • chún cǎi 唇彩 • dà fàng yì cǎi 大放异彩 • dà fàng yì cǎi 大放異彩 • dào cǎi 倒彩 • dào cǎi shēng 倒彩声 • dào cǎi shēng 倒彩聲 • Dié cǎi 叠彩 • Dié cǎi 疊彩 • Dié cǎi qū 叠彩区 • Dié cǎi qū 疊彩區 • dú fàng yì cǎi 独放异彩 • dú fàng yì cǎi 獨放異彩 • duō cǎi 多彩 • duō cǎi duō zī 多彩多姿 • duō zī duō cǎi 多姿多彩 • fēng fù duō cǎi 丰富多彩 • fēng fù duō cǎi 豐富多彩 • fù sè cǎi 富色彩 • guà cǎi 挂彩 • guà cǎi 掛彩 • guāng cǎi 光彩 • guāng cǎi duó mù 光彩夺目 • guāng cǎi duó mù 光彩奪目 • gǔn cǎi dàn 滚彩蛋 • gǔn cǎi dàn 滾彩蛋 • hè cǎi 喝彩 • hè dào cǎi 喝倒彩 • hóng cǎi 虹彩 • huā cǎi 花彩 • huā cǎi què yīng 花彩雀莺 • huā cǎi què yīng 花彩雀鶯 • huá cǎi 华彩 • huá cǎi 華彩 • jiǎn cǎi 剪彩 • jié cǎi 結彩 • jié cǎi 结彩 • jīng cǎi 精彩 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 经丝彩色显花 • kǒu cǎi 口彩 • liàng cǎi 亮彩 • liú guāng yì cǎi 流光溢彩 • liù hé cǎi 六合彩 • mǎn táng cǎi 满堂彩 • mǎn táng cǎi 滿堂彩 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩 • méi jīng dǎ cǎi 没精打彩 • mí cǎi 迷彩 • mí cǎi fú 迷彩服 • mō cǎi 摸彩 • nóng mò zhòng cǎi 浓墨重彩 • nóng mò zhòng cǎi 濃墨重彩 • qī cǎi 七彩 • qí cǎi 奇彩 • sè cǎi 色彩 • sè cǎi bīn fēn 色彩繽紛 • sè cǎi bīn fēn 色彩缤纷 • shuǐ cǎi 水彩 • shuǐ cǎi huà 水彩画 • shuǐ cǎi huà 水彩畫 • Tè yì cǎi sè 特艺彩色 • Tè yì cǎi sè 特藝彩色 • tóu cǎi 头彩 • tóu cǎi 頭彩 • wú jīng dǎ cǎi 无精打彩 • wú jīng dǎ cǎi 無精打彩 • wǔ cǎi 五彩 • wǔ cǎi bīn fēn 五彩宾纷 • wǔ cǎi bīn fēn 五彩繽紛 • wǔ cǎi bīn fēn 五彩缤纷 • wǔ cǎi bīn fēn 五彩賓紛 • xìng gāo cǎi liè 兴高彩烈 • xìng gāo cǎi liè 興高彩烈 • xuàn lì duō cǎi 絢麗多彩 • xuàn lì duō cǎi 绚丽多彩 • yì cǎi 异彩 • yì cǎi 異彩 • zhāng dēng jié cǎi 张灯结彩 • zhāng dēng jié cǎi 張燈結彩 • zhēn cǎi sè 真彩色 • zhòng cǎi 中彩