Có 1 kết quả:

cǎi ㄘㄞˇ
Âm Pinyin: cǎi ㄘㄞˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 彡 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: BDHHH (月木竹竹竹)
Unicode: U+5F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thái, thể
Âm Nôm: rằn, thái, thể
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): いろど.る (irodo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coi2

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cǎi ㄘㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” 詞彩 văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” 五彩 năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” 喝彩 hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” 掛彩 bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” 得彩 được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” 彩衣 quần áo sặc sỡ, “thải điệp” 彩蝶 bướm sặc sỡ, “thải hà” 彩霞 mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải 得彩. Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu 彩票. Ta quen đọc là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu sắc: 五彩 Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): 張燈結彩 Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: 他挂彩了 Anh ấy bị thương;
④ Hay: 喝彩 Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: 得彩 Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu ngũ sắc lẫn lộn — Vẻ rực rỡ — Chỉ màu sắc. Td: Tam thể ( ba màu ).

Từ điển Trung-Anh

(1) (bright) color
(2) variety
(3) applause
(4) applaud
(5) lottery prize

Từ ghép 132

bó cǎi 博彩bù guāng cǎi 不光彩cǎi bàng 彩蚌cǎi chē 彩車cǎi chē 彩车cǎi dài 彩带cǎi dài 彩帶cǎi dàn 彩弹cǎi dàn 彩彈cǎi dàn 彩蛋cǎi diàn 彩电cǎi diàn 彩電cǎi diàn shì 彩电视cǎi diàn shì 彩電視cǎi guàn 彩鸛cǎi guàn 彩鹳cǎi hóng 彩虹cǎi hóng fēng hǔ 彩虹蜂虎cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鸚鵡cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鹦鹉cǎi huà 彩画cǎi huà 彩畫cǎi huán 彩鹮cǎi huán 彩䴉cǎi huì 彩繪cǎi huì 彩绘cǎi juǎn 彩卷cǎi kuò 彩扩cǎi kuò 彩擴cǎi líng 彩鈴cǎi líng 彩铃cǎi mín 彩民cǎi pái 彩排cǎi piào 彩票cǎi qí 彩旗cǎi sè 彩色cǎi sù 彩塑cǎi tóu 彩头cǎi tóu 彩頭cǎi xiá 彩霞cǎi xìn 彩信cǎi yī 彩衣cǎi yìn 彩印cǎi yù 彩鷸cǎi yù 彩鹬cǎi yún 彩云cǎi yún 彩雲cǎi zhuāng 彩妆cǎi zhuāng 彩妝càn làn duō cǎi 灿烂多彩càn làn duō cǎi 燦爛多彩chún cǎi 唇彩dà fàng yì cǎi 大放异彩dà fàng yì cǎi 大放異彩dào cǎi 倒彩dào cǎi shēng 倒彩声dào cǎi shēng 倒彩聲Dié cǎi 叠彩Dié cǎi 疊彩Dié cǎi qū 叠彩区Dié cǎi qū 疊彩區dú fàng yì cǎi 独放异彩dú fàng yì cǎi 獨放異彩duō cǎi 多彩duō cǎi duō zī 多彩多姿duō zī duō cǎi 多姿多彩fēng fù duō cǎi 丰富多彩fēng fù duō cǎi 豐富多彩fù sè cǎi 富色彩guà cǎi 挂彩guà cǎi 掛彩guāng cǎi 光彩guāng cǎi duó mù 光彩夺目guāng cǎi duó mù 光彩奪目gǔn cǎi dàn 滚彩蛋gǔn cǎi dàn 滾彩蛋hè cǎi 喝彩hè dào cǎi 喝倒彩hóng cǎi 虹彩huā cǎi 花彩huā cǎi què yīng 花彩雀莺huā cǎi què yīng 花彩雀鶯huá cǎi 华彩huá cǎi 華彩jiǎn cǎi 剪彩jié cǎi 結彩jié cǎi 结彩jīng cǎi 精彩jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花jīng sī cǎi sè xiǎn huā 经丝彩色显花kǒu cǎi 口彩liàng cǎi 亮彩liú guāng yì cǎi 流光溢彩liù hé cǎi 六合彩mǎn táng cǎi 满堂彩mǎn táng cǎi 滿堂彩méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩méi jīng dǎ cǎi 没精打彩mí cǎi 迷彩mí cǎi fú 迷彩服mō cǎi 摸彩nóng mò zhòng cǎi 浓墨重彩nóng mò zhòng cǎi 濃墨重彩qī cǎi 七彩qí cǎi 奇彩sè cǎi 色彩sè cǎi bīn fēn 色彩繽紛sè cǎi bīn fēn 色彩缤纷shuǐ cǎi 水彩shuǐ cǎi huà 水彩画shuǐ cǎi huà 水彩畫Tè yì cǎi sè 特艺彩色Tè yì cǎi sè 特藝彩色tóu cǎi 头彩tóu cǎi 頭彩wú jīng dǎ cǎi 无精打彩wú jīng dǎ cǎi 無精打彩wǔ cǎi 五彩wǔ cǎi bīn fēn 五彩宾纷wǔ cǎi bīn fēn 五彩繽紛wǔ cǎi bīn fēn 五彩缤纷wǔ cǎi bīn fēn 五彩賓紛xìng gāo cǎi liè 兴高彩烈xìng gāo cǎi liè 興高彩烈xuàn lì duō cǎi 絢麗多彩xuàn lì duō cǎi 绚丽多彩yì cǎi 异彩yì cǎi 異彩zhāng dēng jié cǎi 张灯结彩zhāng dēng jié cǎi 張燈結彩zhēn cǎi sè 真彩色zhòng cǎi 中彩