Có 1 kết quả:

bīn ㄅㄧㄣ
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 彡 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DDHH (木木竹竹)
Unicode: U+5F6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bân
Âm Nôm: băn, bân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): うるわ.しい (uruwa.shii), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban1

Tự hình 5

Dị thể 3

1/1

bīn ㄅㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẻ đẹp mộc mạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bân bân” 彬彬 các thứ khác nhau phối hợp đầy đủ quân bình. § Cũng viết “bân bân” 斌斌. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
2. (Danh) Họ “Bân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Có văn hoá có mộc mạc hoàn toàn hợp cách gọi là bân hay bân bân 彬彬 hoàn hảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Có văn vẻ, có văn hoá. 【彬彬】bân bân [binbin] Phong nhã, lịch sự, hoàn mĩ, rỡ ràng: 文質彬彬 Dáng vẻ và tính tình đều hoàn mĩ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn toàn tốt đẹp, cả trong lẫn ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) ornamental
(2) refined

Từ ghép 9