Có 2 kết quả:
Péng ㄆㄥˊ • péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shān 彡 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰壴彡
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: GTHHH (土廿竹竹竹)
Unicode: U+5F6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bang, bành
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 팽, 방
Âm Quảng Đông: paang4, pang4
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 팽, 방
Âm Quảng Đông: paang4, pang4
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm đạo - 飲醻 (Vũ Phạm Khải)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Đăng Thanh Huy lâu - 登清暉樓 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Khuyến)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ kỳ 1 - 秋思其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Đăng Thanh Huy lâu - 登清暉樓 (Lưu Vũ Tích)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Khuyến)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ kỳ 1 - 秋思其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Peng
Từ ghép 44
Cén Péng 岑彭 • Péng Bó 彭勃 • Péng bó 彭博 • Péng bó shè 彭博社 • Péng bó Tōng xùn shè 彭博通訊社 • Péng bó Tōng xùn shè 彭博通讯社 • Péng bó Xīn wén shè 彭博新聞社 • Péng bó Xīn wén shè 彭博新闻社 • Péng Dé huái 彭德怀 • Péng Dé huái 彭德懷 • Péng Dìng kāng 彭定康 • Péng hēng 彭亨 • Péng hú 彭湖 • Péng hú Dǎo 彭湖岛 • Péng hú Dǎo 彭湖島 • Péng jiā yǔ 彭佳屿 • Péng jiā yǔ 彭佳嶼 • Péng Lì yuán 彭丽媛 • Péng Lì yuán 彭麗媛 • Péng má má 彭麻麻 • Péng shān 彭山 • Péng shān Xiàn 彭山县 • Péng shān Xiàn 彭山縣 • Péng shuǐ Miáo zú Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 彭水苗族土家族自治县 • Péng shuǐ Miáo zú Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 彭水苗族土家族自治縣 • Péng shuǐ xiàn 彭水县 • Péng shuǐ xiàn 彭水縣 • Péng sī 彭斯 • Péng xiàn 彭县 • Péng xiàn 彭縣 • Péng yáng 彭阳 • Péng yáng 彭陽 • Péng yáng xiàn 彭阳县 • Péng yáng xiàn 彭陽縣 • Péng Yǎng ōu 彭养鸥 • Péng Yǎng ōu 彭養鷗 • Péng zé 彭泽 • Péng zé 彭澤 • Péng zé xiàn 彭泽县 • Péng zé xiàn 彭澤縣 • Péng Zhēn 彭真 • Péng zhōu 彭州 • Péng zhōu shì 彭州市 • Péng Zǔ 彭祖
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lực lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng 旁 — Một âm khác là Bành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.
Từ ghép 1