Có 2 kết quả:

fǎng ㄈㄤˇpáng ㄆㄤˊ
Âm Quan thoại: fǎng ㄈㄤˇ, páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: chì 彳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丶一フノ
Thương Hiệt: HOYHS (竹人卜竹尸)
Unicode: U+5F77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng, phảng
Âm Nôm: bàng, phảng, phẳng, phỏng, vưởng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2, pong4

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

fǎng ㄈㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phảng phất 彿)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “bàng hoàng” .
2. (Động) § Xem “bàng dương” .
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彿.

Từ điển Trung-Anh

seemingly

Từ ghép 2

páng ㄆㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bàng hoàng )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “bàng hoàng” .
2. (Động) § Xem “bàng dương” .
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彿.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng hoàng bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất thấy không được rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn: Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 仿 [făng fú]. Xem [páng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàng hoàng — Một âm là Phảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phảng 仿.

Từ điển Trung-Anh

irresolute

Từ ghép 2