Có 2 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: chì 彳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳方
Nét bút: ノノ丨丶一フノ
Thương Hiệt: HOYHS (竹人卜竹尸)
Unicode: U+5F77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng, phảng
Âm Nôm: bàng, phảng, phẳng, phỏng, vưởng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2, pong4
Âm Nôm: bàng, phảng, phẳng, phỏng, vưởng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2, pong4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Câu đệ - 碧溝第 (Bùi Cơ Túc)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Thủ vĩ ngâm - 首尾吟 (Thiệu Ung)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Thủ vĩ ngâm - 首尾吟 (Thiệu Ung)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “bàng hoàng” 彷徨.
2. (Động) § Xem “bàng dương” 彷徉.
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彷彿.
2. (Động) § Xem “bàng dương” 彷徉.
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng hoàng 彷徨 bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【彷徨】bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn: 彷徨歧途 Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phảng 仿.
Từ điển Trung-Anh
irresolute
Từ ghép 2