Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chì 彳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳殳
Nét bút: ノノ丨ノフフ丶
Thương Hiệt: HOHNE (竹人竹弓水)
Unicode: U+5F79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dịch
Âm Nôm: dịch, việc
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku), エキ (eki)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nôm: dịch, việc
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku), エキ (eki)
Âm Hàn: 역
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Kỳ 9 - 其九 (Vũ Phạm Hàm)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thu dạ ký Thuỷ Nguyệt, Thuỷ Vân nhị côn ngọc - 秋夜寄水月水雲二昆玉 (Vương Thanh Huệ)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đáp phúc thiên triều sách sứ kỳ 2 - 答復天朝冊使其二 (Trần Văn Trứ)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Kỳ 9 - 其九 (Vũ Phạm Hàm)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thu dạ ký Thuỷ Nguyệt, Thuỷ Vân nhị côn ngọc - 秋夜寄水月水雲二昆玉 (Vương Thanh Huệ)
• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi thú ngoài biên thuỳ
2. việc quân
2. việc quân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: “viễn dịch” 遠役 đi thú xa.
2. (Động) Sai khiến. ◎Như: “dịch lệnh” 役令 sai bảo.
3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
4. (Danh) Sự việc, sự kiện.
5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ.
7. (Danh) Môn sinh, đệ tử.
8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
10. (Danh) Hàng lối.
2. (Động) Sai khiến. ◎Như: “dịch lệnh” 役令 sai bảo.
3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
4. (Danh) Sự việc, sự kiện.
5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ.
7. (Danh) Môn sinh, đệ tử.
8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
10. (Danh) Hàng lối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役.
② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
④ Hàng lối.
② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
④ Hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đi thú ngoài biên ải: 遠役 Đi thú xa; 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh);
② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch;
③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu;
④ Chiến dịch, trận đánh: 城
② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch;
③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu;
④ Chiến dịch, trận đánh: 城
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đóng quân giữ biên giới — Việc nhà binh — Việc nặng nhọc — Sai khiến — Kẻ bị sai khiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) forced labor
(2) corvée
(3) obligatory task
(4) military service
(5) to use as servant
(6) to enserf
(7) servant (old)
(8) war
(9) campaign
(10) battle
(2) corvée
(3) obligatory task
(4) military service
(5) to use as servant
(6) to enserf
(7) servant (old)
(8) war
(9) campaign
(10) battle
Từ ghép 56
bì qí gōng yú yī yì 毕其功于一役 • bì qí gōng yú yī yì 畢其功於一役 • bì yì 避役 • bīng yì 兵役 • Bù liè diān Zhàn yì 不列顛戰役 • Bù liè diān Zhàn yì 不列颠战役 • chāi yì 差役 • fū yì 夫役 • fú yì 服役 • Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜达卡纳尔战役 • Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜達卡納爾戰役 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海战役 • Huái hǎi Zhàn yì 淮海戰役 • jìng nán zhī yì 靖难之役 • jìng nán zhī yì 靖難之役 • jū yì 拘役 • kǔ yì 苦役 • láo yì 劳役 • láo yì 勞役 • Liáo shěn Zhàn yì 辽沈战役 • Liáo shěn Zhàn yì 遼瀋戰役 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役 • Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役 • nú yì 奴役 • Píng jīn Zhàn yì 平津战役 • Píng jīn Zhàn yì 平津戰役 • pú yì 仆役 • pú yì 僕役 • qū yì 驅役 • qū yì 驱役 • shǐ yì 使役 • Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒战役 • Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒戰役 • tián yì 田役 • tuì yì 退役 • xiàn yì 现役 • xiàn yì 現役 • yá yì 衙役 • yáo yì 徭役 • yī shēn liǎng yì 一身两役 • yī shēn liǎng yì 一身兩役 • yì chù 役畜 • yì líng 役齡 • yì líng 役龄 • yì nán 役男 • yì shǐ 役使 • yì shǐ dòng wù 役使动物 • yì shǐ dòng wù 役使動物 • yù bèi yì jūn rén 預備役軍人 • yù bèi yì jūn rén 预备役军人 • zá yì 杂役 • zá yì 雜役 • zhàn yì 战役 • zhàn yì 戰役 • Zhōng tú Dǎo Zhàn yì 中途岛战役 • Zhōng tú Dǎo Zhàn yì 中途島戰役