Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chì 彳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノフフ丶
Thương Hiệt: HOHNE (竹人竹弓水)
Unicode: U+5F79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch
Âm Nôm: dịch, việc
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku), エキ (eki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi thú ngoài biên thuỳ
2. việc quân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thú ngoài biên thùy. ◎Như: “viễn dịch” 遠役 đi thú xa.
2. (Động) Sai khiến. ◎Như: “dịch lệnh” 役令 sai bảo.
3. (Danh) Lao dịch, việc nặng nhọc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Binh cửu bất xuyết, dân khốn ư dịch” 兵久不輟, 民困於役 (Tôn Quyền truyện 孫權傳) Quân lâu không được nghỉ ngơi, dân khổ sở vì lao dịch.
4. (Danh) Sự việc, sự kiện.
5. (Danh) Chức trách, chức phận. ◇Lục Du 陸游: “Vạn vật các hữu dịch” 萬物各有役 (Hiểu phú 曉賦) Muôn vật đều có phận sự của mình.
6. (Danh) Kẻ hầu hạ, tôi tớ, người để sai bảo. ◎Như: “tư dịch” 厮役 kẻ hầu hạ.
7. (Danh) Môn sinh, đệ tử.
8. (Danh) Binh lính, quân hầu, quân làm phục dịch.
9. (Danh) Việc quân, chiến trận, chiến tranh, chiến dịch. ◎Như: Tả truyện 左傳 chép “Thành Bộc chi dịch” 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
10. (Danh) Hàng lối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役.
② Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành-bộc.
③ Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 廝役.
④ Hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đi thú ngoài biên ải: 遠役 Đi thú xa; 君子于役 Chàng đang làm lính thú (Thi Kinh);
② Phục dịch: 兵役制 Chế độ quân dịch;
③ Sai khiến: 仆役Tôi tớ; 廝役 Người hầu;
④ Chiến dịch, trận đánh: 城

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đóng quân giữ biên giới — Việc nhà binh — Việc nặng nhọc — Sai khiến — Kẻ bị sai khiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) forced labor
(2) corvée
(3) obligatory task
(4) military service
(5) to use as servant
(6) to enserf
(7) servant (old)
(8) war
(9) campaign
(10) battle

Từ ghép 56

bì qí gōng yú yī yì 毕其功于一役bì qí gōng yú yī yì 畢其功於一役bì yì 避役bīng yì 兵役Bù liè diān Zhàn yì 不列顛戰役Bù liè diān Zhàn yì 不列颠战役chāi yì 差役fū yì 夫役fú yì 服役Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜达卡纳尔战役Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜達卡納爾戰役Huái hǎi Zhàn yì 淮海战役Huái hǎi Zhàn yì 淮海戰役jìng nán zhī yì 靖难之役jìng nán zhī yì 靖難之役jū yì 拘役kǔ yì 苦役láo yì 劳役láo yì 勞役Liáo shěn Zhàn yì 辽沈战役Liáo shěn Zhàn yì 遼瀋戰役Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮战役Mèng liáng gù Zhàn yì 孟良崮戰役nú yì 奴役Píng jīn Zhàn yì 平津战役Píng jīn Zhàn yì 平津戰役pú yì 仆役pú yì 僕役qū yì 驅役qū yì 驱役shǐ yì 使役Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒战役Sī dà lín gé lè Zhàn yì 斯大林格勒戰役tián yì 田役tuì yì 退役xiàn yì 现役xiàn yì 現役yá yì 衙役yáo yì 徭役yī shēn liǎng yì 一身两役yī shēn liǎng yì 一身兩役yì chù 役畜yì líng 役齡yì líng 役龄yì nán 役男yì shǐ 役使yì shǐ dòng wù 役使动物yì shǐ dòng wù 役使動物yù bèi yì jūn rén 預備役軍人yù bèi yì jūn rén 预备役军人zá yì 杂役zá yì 雜役zhàn yì 战役zhàn yì 戰役Zhōng tú Dǎo Zhàn yì 中途岛战役Zhōng tú Dǎo Zhàn yì 中途島戰役