Có 1 kết quả:
bǐ ㄅㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: chì 彳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳皮
Nét bút: ノノ丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: HODHE (竹人木竹水)
Unicode: U+5F7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bỉ
Âm Nôm: bể, bỉ, bở
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare), かの (kano), か.の (ka.no)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei2
Âm Nôm: bể, bỉ, bở
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かれ (kare), かの (kano), か.の (ka.no)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei2
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hậu nhân 2 - 候人 2 (Khổng Tử)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thán loạn tác - 嘆亂作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trắc hộ 3 - 陟岵 3 (Khổng Tử)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hậu nhân 2 - 候人 2 (Khổng Tử)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Thán loạn tác - 嘆亂作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trắc hộ 3 - 陟岵 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kia, nọ
2. phía bên kia
3. đối phương
2. phía bên kia
3. đối phương
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Bên kia, cái kia. Đối lại với “thử” 此. ◎Như: “bất phân bỉ thử” 不分彼此 chẳng phân biệt đấy với đây.
2. (Đại) Chỉ riêng một sự vật. ◇Tôn Tử 孫子: “Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi” 知彼知己, 百戰不殆 (Mưu công 謀攻) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không sợ thua.
3. (Đại) Nó, ông ấy, kẻ kia. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ trượng phu dã, ngã trượng phu dã, ngô hà úy bỉ tai!” 彼丈夫也, 我丈夫也, 吾何畏彼哉 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy.
4. (Tính) Chỉ định tính từ (đặt trước danh từ): ấy, đó, kia. ◎Như: “bỉ thương” 彼蒼 trời xanh kia, “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 tới bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo). ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử hề, Bất tố thực hề” 彼君子兮,不素食兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Người quân tử đó, Không hề ở không mà ăn.
2. (Đại) Chỉ riêng một sự vật. ◇Tôn Tử 孫子: “Tri bỉ tri kỉ, bách chiến bất đãi” 知彼知己, 百戰不殆 (Mưu công 謀攻) Biết địch biết mình, trăm trận đánh không sợ thua.
3. (Đại) Nó, ông ấy, kẻ kia. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ trượng phu dã, ngã trượng phu dã, ngô hà úy bỉ tai!” 彼丈夫也, 我丈夫也, 吾何畏彼哉 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy.
4. (Tính) Chỉ định tính từ (đặt trước danh từ): ấy, đó, kia. ◎Như: “bỉ thương” 彼蒼 trời xanh kia, “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 tới bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo). ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ quân tử hề, Bất tố thực hề” 彼君子兮,不素食兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Người quân tử đó, Không hề ở không mà ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử 不分彼此 chẳng phân biệt được đấy với đây.
② Kẻ khác, kẻ kia.
③ Lời nói coi xa không thiết gì.
② Kẻ khác, kẻ kia.
③ Lời nói coi xa không thiết gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kia, nọ, đó, đấy, cái kia, bên kia: 彼岸 Bờ bên kia; 彼時 Lúc đó, hồi đó, dạo nọ; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia; 由此及彼 Từ cái này tới cái kia; 彼仁義何其多憂也? Bọn nói chuyện nhân nghĩa kia sao mà nhiều lo vậy? (Trang tử);
② Nó, kẻ kia, kẻ khác, người khác, người ấy, ông ấy: 知己知彼 Biết người biết ta; 彼,丈夫也,我,丈夫也,吾何畏彼哉? Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy (Mạnh tử).
② Nó, kẻ kia, kẻ khác, người khác, người ấy, ông ấy: 知己知彼 Biết người biết ta; 彼,丈夫也,我,丈夫也,吾何畏彼哉? Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Hắn — Người kia, cái kia — Kia.
Từ điển Trung-Anh
(1) that
(2) those
(3) (one) another
(2) those
(3) (one) another
Từ ghép 25
bǐ àn 彼岸 • bǐ àn huā 彼岸花 • bǐ chàng cǐ hé 彼倡此和 • bǐ chàng cǐ hé 彼唱此和 • bǐ cǐ 彼此 • bǐ cǐ bǐ cǐ 彼此彼此 • bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一时此一时 • bǐ yī shí cǐ yī shí 彼一時此一時 • bù fēn bǐ cǐ 不分彼此 • cǐ fú bǐ qǐ 此伏彼起 • cǐ qǐ bǐ fú 此起彼伏 • cǐ qǐ bǐ luò 此起彼落 • fēi cǐ jí bǐ 非此即彼 • gù cǐ shī bǐ 顧此失彼 • gù cǐ shī bǐ 顾此失彼 • hòu cǐ bó bǐ 厚此薄彼 • Kǎ tè bǐ lè gōng sī 卡特彼勒公司 • là bǐ 辣彼 • Méng bǐ lì āi 蒙彼利埃 • zhī bǐ zhī jǐ 知彼知己 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百战不殆 • zhī bǐ zhī jǐ , bǎi zhàn bù dài 知彼知己,百戰不殆 • zhī jǐ zhī bǐ 知己知彼 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百战不殆 • zhī jǐ zhī bǐ , bǎi zhàn bù dài 知己知彼,百戰不殆