Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: chì 彳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳弗
Nét bút: ノノ丨フ一フノ丨
Thương Hiệt: HOLLN (竹人中中弓)
Unicode: U+5F7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Câu đệ - 碧溝第 (Bùi Cơ Túc)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Vân ca - 雲歌 (Phó Huyền)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Thiên Trường phủ - 天長府 (Trần Nhân Tông)
• Vân ca - 雲歌 (Phó Huyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 彷彿)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Phảng phất” 彷彿: xem “phảng” 彷.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 仿佛 [făngfú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phảng phất. Vần Phảng.
Từ điển Trung-Anh
seemingly
Từ ghép 1