Có 1 kết quả:

zhēng ㄓㄥ
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: chì 彳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一丨一丨一
Thương Hiệt: HOMYM (竹人一卜一)
Unicode: U+5F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chinh, trưng
Âm Nôm: chênh, chinh, giêng, giềnh, trưng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing1

Tự hình 8

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhēng ㄓㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người trên đem binh đánh kẻ dưới
2. đi xa

Từ điển phổ thông

1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” 遠征 đi xa.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” 征賦 lấy thuế, “chinh thuế” 征稅 thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của 徵.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði.
② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
③ Lấy thuế. Như chinh phú 征賦 lấy thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi xa: 征帆 Thuyền đi xa;
② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.

Từ điển Trung-Anh

(1) journey
(2) trip
(3) expedition
(4) to go on long campaign
(5) to attack

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence

Từ ghép 144

ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切ài qíng zhēng fú yī qiè 爱情征服一切běi zhēng 北征běn zhēng xiàng liàng 本征向量běn zhēng zhí 本征值biǎo zhēng 表征bìng zhēng 病征bǔ zhēng 卜征cháng yì jī zōng hé zhēng 肠易激综合征Cháng zhēng 長征Cháng zhēng 长征chū zhēng 出征chuán zhēng 遄征dōng tǎo xī zhēng 东讨西征dōng tǎo xī zhēng 東討西征dōng zhēng 东征dōng zhēng 東征dōng zhēng xī tǎo 东征西讨dōng zhēng xī tǎo 東征西討dōng zhēng xī yuàn 东征西怨dōng zhēng xī yuàn 東征西怨fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 发热伴血小板减少综合征fán zhēng bó yǐn 繁征博引fēi zhēng 飛征fēi zhēng 飞征gū zhēng 孤征guān zhēng 关征guān zhēng 關征hán gōng jǔ zhēng 含宫咀征hán shāng jǔ zhēng 含商咀征héng zhēng bào liǎn 横征暴敛héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂huǎn zhēng 缓征jiàn zhēng 諫征jiàn zhēng 谏征kāi zhēng 开征lì zhēng 力征lín chuáng tè zhēng 临床特征nán zhēng 南征nán zhēng běi fá 南征北伐nán zhēng běi tǎo 南征北討nán zhēng běi tǎo 南征北讨nán zhēng běi zhàn 南征北战nán zhēng běi zhàn 南征北戰qiǎng zhēng 强征qīn zhēng 亲征qīn zhēng 親征qiū zhēng 秋征shēng mìng zhēng xiàng 生命征象shí zì jūn dōng zhēng 十字军东征shí zì jūn dōng zhēng 十字軍東征shí zì jūn yuǎn zhēng 十字军远征shí zì jūn yuǎn zhēng 十字軍遠征Shuì juān Jī zhēng chù 稅捐稽征處Shuì juān Jī zhēng chù 税捐稽征处tè zhēng 特征tè zhēng lián hé 特征联合tè zhēng xiàng liàng 特征向量tè zhēng zhí 特征值tǐ zhēng 体征wú zhēng bù xìn 无征不信xī zhēng 西征xiàng zhēng 象征xiàng zhēng xìng 象征性xiàng zhēng zhǔ yì 象征主义xiāo zhēng 宵征xìng zhēng 性征Yí zhēng 仪征Yí zhēng 儀征Yí zhēng shì 仪征市Yí zhēng shì 儀征市yǐn zhēng 引征yìng zhēng 应征yǒu zhēng wú zhàn 有征无战yǒu zhēng wú zhàn 有征無戰yù jià qīn zhēng 御駕親征yù jià qīn zhēng 御驾亲征yuǎn zhēng 远征yuǎn zhēng 遠征yuǎn zhēng jūn 远征军yuǎn zhēng jūn 遠征軍zhēng bīng 征兵zhēng cái 征才zhēng chén 征塵zhēng chén 征尘zhēng chéng 征程zhēng dé 征得zhēng dì 征地zhēng diào 征调zhēng fā 征发zhēng fá 征伐zhēng fān 征帆zhēng fū 征夫zhēng fú 征服zhēng fú zhě 征服者zhēng gǎo 征稿zhēng hòu 征候zhēng hūn 征婚zhēng jí 征集zhēng jià 征駕zhēng jià 征驾zhēng jiǎo 征剿zhēng jiǎo 征勦zhēng liǎn 征敛zhēng liǎn 征斂zhēng liǎn wú dù 征敛无度zhēng liǎn wú dù 征斂無度zhēng mǎ 征馬zhēng mǎ 征马zhēng míng zé shí 征名责实zhēng mù 征募zhēng pèi 征旆zhēng pìn 征聘zhēng qiú 征求zhēng rén 征人zhēng shān 征衫zhēng shí 征实zhēng shì 征士zhēng shōu 征收zhēng shù 征戍zhēng shuì 征税zhēng tǎo 征討zhēng tǎo 征讨zhēng tú 征途zhēng xiàng 征象zhēng xìn 征信zhēng xìn shè 征信社zhēng xuǎn 征选zhēng xún 征詢zhēng xún 征询zhēng yī 征衣zhēng yòng 征用zhēng yǒu 征友zhēng zhàn 征战zhēng zhàn 征戰zhēng zhào 征兆zhēng zhào 征召zhēng zhōng 征彸zhēng zhuàn 征传zhēng zhuàng 征状zhǐ zhēng 指征zhuān zhēng 专征zhuān zhēng 專征zōng hé zhēng 综合征