Có 1 kết quả:
zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: chì 彳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳正
Nét bút: ノノ丨一丨一丨一
Thương Hiệt: HOMYM (竹人一卜一)
Unicode: U+5F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chinh, trưng
Âm Nôm: chênh, chinh, giêng, giềnh, trưng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: chênh, chinh, giêng, giềnh, trưng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 8
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu từ kỳ 07 - 水調詞其七 (Trần Đào)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Bạch Cư Dị)
• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu phùng thôn tẩu - 亂後逢村叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Chú)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu từ kỳ 07 - 水調詞其七 (Trần Đào)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Bạch Cư Dị)
• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người trên đem binh đánh kẻ dưới
2. đi xa
2. đi xa
Từ điển phổ thông
1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh
2. thu
3. chứng minh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” 遠征 đi xa.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” 征賦 lấy thuế, “chinh thuế” 征稅 thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của 徵.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” 南征北戰 đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” 征賦 lấy thuế, “chinh thuế” 征稅 thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của 徵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði.
② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
③ Lấy thuế. Như chinh phú 征賦 lấy thuế.
② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
③ Lấy thuế. Như chinh phú 征賦 lấy thuế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi xa: 征帆 Thuyền đi xa;
② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].
② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.
Từ điển Trung-Anh
(1) journey
(2) trip
(3) expedition
(4) to go on long campaign
(5) to attack
(2) trip
(3) expedition
(4) to go on long campaign
(5) to attack
Từ điển Trung-Anh
(1) to invite
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence
Từ ghép 144
ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切 • ài qíng zhēng fú yī qiè 爱情征服一切 • běi zhēng 北征 • běn zhēng xiàng liàng 本征向量 • běn zhēng zhí 本征值 • biǎo zhēng 表征 • bìng zhēng 病征 • bǔ zhēng 卜征 • cháng yì jī zōng hé zhēng 肠易激综合征 • Cháng zhēng 長征 • Cháng zhēng 长征 • chū zhēng 出征 • chuán zhēng 遄征 • dōng tǎo xī zhēng 东讨西征 • dōng tǎo xī zhēng 東討西征 • dōng zhēng 东征 • dōng zhēng 東征 • dōng zhēng xī tǎo 东征西讨 • dōng zhēng xī tǎo 東征西討 • dōng zhēng xī yuàn 东征西怨 • dōng zhēng xī yuàn 東征西怨 • fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 发热伴血小板减少综合征 • fán zhēng bó yǐn 繁征博引 • fēi zhēng 飛征 • fēi zhēng 飞征 • gū zhēng 孤征 • guān zhēng 关征 • guān zhēng 關征 • hán gōng jǔ zhēng 含宫咀征 • hán shāng jǔ zhēng 含商咀征 • héng zhēng bào liǎn 横征暴敛 • héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂 • huǎn zhēng 缓征 • jiàn zhēng 諫征 • jiàn zhēng 谏征 • kāi zhēng 开征 • lì zhēng 力征 • lín chuáng tè zhēng 临床特征 • nán zhēng 南征 • nán zhēng běi fá 南征北伐 • nán zhēng běi tǎo 南征北討 • nán zhēng běi tǎo 南征北讨 • nán zhēng běi zhàn 南征北战 • nán zhēng běi zhàn 南征北戰 • qiǎng zhēng 强征 • qīn zhēng 亲征 • qīn zhēng 親征 • qiū zhēng 秋征 • shēng mìng zhēng xiàng 生命征象 • shí zì jūn dōng zhēng 十字军东征 • shí zì jūn dōng zhēng 十字軍東征 • shí zì jūn yuǎn zhēng 十字军远征 • shí zì jūn yuǎn zhēng 十字軍遠征 • Shuì juān Jī zhēng chù 稅捐稽征處 • Shuì juān Jī zhēng chù 税捐稽征处 • tè zhēng 特征 • tè zhēng lián hé 特征联合 • tè zhēng xiàng liàng 特征向量 • tè zhēng zhí 特征值 • tǐ zhēng 体征 • wú zhēng bù xìn 无征不信 • xī zhēng 西征 • xiàng zhēng 象征 • xiàng zhēng xìng 象征性 • xiàng zhēng zhǔ yì 象征主义 • xiāo zhēng 宵征 • xìng zhēng 性征 • Yí zhēng 仪征 • Yí zhēng 儀征 • Yí zhēng shì 仪征市 • Yí zhēng shì 儀征市 • yǐn zhēng 引征 • yìng zhēng 应征 • yǒu zhēng wú zhàn 有征无战 • yǒu zhēng wú zhàn 有征無戰 • yù jià qīn zhēng 御駕親征 • yù jià qīn zhēng 御驾亲征 • yuǎn zhēng 远征 • yuǎn zhēng 遠征 • yuǎn zhēng jūn 远征军 • yuǎn zhēng jūn 遠征軍 • zhēng bīng 征兵 • zhēng cái 征才 • zhēng chén 征塵 • zhēng chén 征尘 • zhēng chéng 征程 • zhēng dé 征得 • zhēng dì 征地 • zhēng diào 征调 • zhēng fā 征发 • zhēng fá 征伐 • zhēng fān 征帆 • zhēng fū 征夫 • zhēng fú 征服 • zhēng fú zhě 征服者 • zhēng gǎo 征稿 • zhēng hòu 征候 • zhēng hūn 征婚 • zhēng jí 征集 • zhēng jià 征駕 • zhēng jià 征驾 • zhēng jiǎo 征剿 • zhēng jiǎo 征勦 • zhēng liǎn 征敛 • zhēng liǎn 征斂 • zhēng liǎn wú dù 征敛无度 • zhēng liǎn wú dù 征斂無度 • zhēng mǎ 征馬 • zhēng mǎ 征马 • zhēng míng zé shí 征名责实 • zhēng mù 征募 • zhēng pèi 征旆 • zhēng pìn 征聘 • zhēng qiú 征求 • zhēng rén 征人 • zhēng shān 征衫 • zhēng shí 征实 • zhēng shì 征士 • zhēng shōu 征收 • zhēng shù 征戍 • zhēng shuì 征税 • zhēng tǎo 征討 • zhēng tǎo 征讨 • zhēng tú 征途 • zhēng xiàng 征象 • zhēng xìn 征信 • zhēng xìn shè 征信社 • zhēng xuǎn 征选 • zhēng xún 征詢 • zhēng xún 征询 • zhēng yī 征衣 • zhēng yòng 征用 • zhēng yǒu 征友 • zhēng zhàn 征战 • zhēng zhàn 征戰 • zhēng zhào 征兆 • zhēng zhào 征召 • zhēng zhōng 征彸 • zhēng zhuàn 征传 • zhēng zhuàng 征状 • zhǐ zhēng 指征 • zhuān zhēng 专征 • zhuān zhēng 專征 • zōng hé zhēng 综合征