Có 1 kết quả:
cú ㄘㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: chì 彳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳且
Nét bút: ノノ丨丨フ一一一
Thương Hiệt: HOBM (竹人月一)
Unicode: U+5F82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tồ
Âm Nôm: tò, tồ, trồ, tùa
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Âm Nôm: tò, tồ, trồ, tùa
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): ゆ.く (yu.ku)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) - 古風其三十九(登高望四海) (Lý Bạch)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Tần Quán)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi, đến, kịp
2. chết, mất
2. chết, mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, sang. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy” 我徂東山, 慆慆不歸 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.
2. (Động) Chết, mất. § Thông “tồ” 殂. ◇Vương An Thạch 王安石: “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” 君夏而徂, 壽五十五 (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh 虞部郎中晁君墓誌銘) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: “tồ tuế” 徂歲 thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự xuân tồ thu điền bất canh” 自春徂秋田不耕 (Trở binh hành 阻兵行) Từ xuân tới thu ruộng không cày.
2. (Động) Chết, mất. § Thông “tồ” 殂. ◇Vương An Thạch 王安石: “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” 君夏而徂, 壽五十五 (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh 虞部郎中晁君墓誌銘) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: “tồ tuế” 徂歲 thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự xuân tồ thu điền bất canh” 自春徂秋田不耕 (Trở binh hành 阻兵行) Từ xuân tới thu ruộng không cày.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði.
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sang, đến: 自東徂西 Từ đông sang tây;
② Đi, đã qua: 歲月其徂 Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như 殂 [cú].
② Đi, đã qua: 歲月其徂 Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như 殂 [cú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới. Đến — Chết. Cũng nói Tồ lạc 徂落.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go
(2) to reach
(2) to reach