Có 2 kết quả:

dāi ㄉㄞdài ㄉㄞˋ
Âm Pinyin: dāi ㄉㄞ, dài ㄉㄞˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: HOGDI (竹人土木戈)
Unicode: U+5F85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đãi
Âm Nôm: dợi, đãi, đảy, đất, đẩy, đợi, được, rãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu), -ま.ち (-ma.chi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: doi6

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dāi ㄉㄞ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi” 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: “đãi ngộ” 待遇 tiếp đãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí 史記: “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư 商君書: “Quốc đãi nông chiến nhi an” 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎Như: “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi.
② Tiếp đãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đối đãi, đối xử, cư xử: 他待我很好 Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm; 寬待 Đối đãi khoan hồng; 吾待蜀不薄 Ta đối đãi nước Thục không bạc bẽo (Tam quốc chí);
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Ở, ở lại, ở chơi: 你待一會兒再走 Anh ở chơi tí nữa hãy về; 他在西貢待了五天 Anh ấy ở lại Sài Gòn năm hôm. Cv. 呆. Xem 待 [dài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Đối xử.

Từ điển Trung-Anh

to stay

Từ ghép 2

dài ㄉㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đối xử, tiếp đãi
2. đợi, chờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi” 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: “đãi ngộ” 待遇 tiếp đãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí 史記: “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư 商君書: “Quốc đãi nông chiến nhi an” 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎Như: “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wait
(2) to treat
(3) to deal with
(4) to need
(5) going to (do sth)
(6) about to
(7) intending to

Từ ghép 145

áo áo dài bǔ 嗷嗷待哺bǎi duān dài jǔ 百端待举bǎi duān dài jǔ 百端待舉bǎi fèi dài jǔ 百废待举bǎi fèi dài jǔ 百廢待舉bǎi fèi dài xīng 百废待兴bǎi fèi dài xīng 百廢待興bó dài 薄待bù dài shuō 不待說bù dài shuō 不待说cáng qì dài shí 藏器待时cáng qì dài shí 藏器待時chì chéng xiāng dài 赤誠相待chì chéng xiāng dài 赤诚相待dài bàn shì xiàng liè biǎo 待办事项列表dài bàn shì xiàng liè biǎo 待辦事項列表dài bì 待斃dài bì 待毙dài chǎn 待产dài chǎn 待產dài dìng 待定dài fù 待复dài fù 待復dài jī 待机dài jī 待機dài jià ér gū 待价而沽dài jià ér gū 待價而沽dài jian 待見dài jian 待见dài jiě 待解dài kǎo 待考dài mìng 待命dài rén 待人dài rén jiē wù 待人接物dài xiāo cǎo 待宵草dài xù 待續dài xù 待续dài yào 待要dài yè 待业dài yè 待業dài yǐ tuǒ 待乙妥dài yù 待遇dān dài 担待dān dài 擔待děng dài 等待duì dài 对待duì dài 對待guā mù xiāng dài 刮目相待guǎn dài 管待hǎi dài 海待hán bāo dài fàng 含苞待放hòu dài 厚待jí bù kě dài 急不可待jí dài 亟待jí dài 急待jì zhě zhāo dài huì 記者招待會jì zhě zhāo dài huì 记者招待会jiāo dài 交待jiē dài 接待jiē dài shì 接待室jiē dài yuán 接待员jiē dài yuán 接待員kàn dài 看待kě dài yīn 可待因kǔ dài 苦待kuān dài 宽待kuān dài 寬待kuān yǐ dài rén 宽以待人kuān yǐ dài rén 寬以待人kuǎn dài 款待kuī dài 亏待kuī dài 虧待lěng mò duì dài 冷漠对待lěng mò duì dài 冷漠對待líng děng dài zhuàng tài 零等待状态líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態liú dài 留待màn dài 慢待nüè dài 虐待nüè dài kuáng 虐待狂piān dài 偏待pò bù jí dài 迫不及待qī dài 期待qiáo shǒu yǐ dài 翘首以待qiáo shǒu yǐ dài 翹首以待qiáo zú ér dài 翘足而待qiáo zú ér dài 翹足而待rè qíng kuǎn dài 热情款待rè qíng kuǎn dài 熱情款待shàn dài 善待shí bù wǒ dài 时不我待shí bù wǒ dài 時不我待shì mù yǐ dài 拭目以待shǒu zhū dài tù 守株待兔shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼shù shǒu dài bì 束手待斃shù shǒu dài bì 束手待毙shù shǒu dài sǐ 束手待死suí shí dài mìng 随时待命suí shí dài mìng 隨時待命tè bié dài yù 特別待遇tè bié dài yù 特别待遇xiāng dài 相待xìng nüè dài 性虐待xū wèi yǐ dài 虚位以待xū wèi yǐ dài 虛位以待xū xí yǐ dài 虚席以待xū xí yǐ dài 虛席以待xù shì dài fā 蓄势待发xù shì dài fā 蓄勢待發yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 严以责己宽以待人yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 嚴以責己寬以待人yè zhāo dài jiǔ huì 夜招待酒会yè zhāo dài jiǔ huì 夜招待酒會yǐ lǐ xiāng dài 以礼相待yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待yǐ yì dài láo 以逸待劳yǐ yì dài láo 以逸待勞yìng jí dài mìng 应急待命yìng jí dài mìng 應急待命yōu dài 优待yōu dài 優待yōu dài 忧待yōu dài 懮待yōu dài piào 优待票yōu dài piào 優待票yōu dài quàn 优待券yōu dài quàn 優待券yǒu dài 有待zhāo dài 招待zhāo dài huì 招待会zhāo dài huì 招待會zhāo dài suǒ 招待所zhāo dài yuán 招待员zhāo dài yuán 招待員zhěn gē dài dàn 枕戈待旦zhěng zhuāng dài fā 整装待发zhěng zhuāng dài fā 整裝待發zhǐ rì kě dài 指日可待zì bù dài yán 自不待言zuì huì guó dài yù 最惠国待遇zuì huì guó dài yù 最惠國待遇zuò yǐ dài bì 坐以待斃zuò yǐ dài bì 坐以待毙