Có 1 kết quả:
hěn ㄏㄣˇ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳艮
Nét bút: ノノ丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: HOAV (竹人日女)
Unicode: U+5F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hẫn, khấn, ngận
Âm Nôm: hẩn, ngận
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), コウ (kō), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: han2
Âm Nôm: hẩn, ngận
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), コウ (kō), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: han2
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm yên (Chỉ yên đích) - 禁煙(紙煙的) (Hồ Chí Minh)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Văn thung mễ thanh - 聞舂米聲 (Hồ Chí Minh)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Văn thung mễ thanh - 聞舂米聲 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bướng, ác
2. tham lam
3. rất, lắm
2. tham lam
3. rất, lắm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “ngận hảo” 很好 tốt lắm, “tha ngận hỉ hoan khán thư” 他很喜歡看書 nó rất thích đọc sách.
2. (Tính) Tàn ác, hung bạo. § Cũng như “ngận” 狠. ◎Như: “hung ngận” 凶很 tàn ác.
3. (Danh) Tranh chấp, tranh tụng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa” 很毋求勝, 分毋求多 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Tranh chấp không cầu được hơn, phân chia không đòi nhiều.
4. (Động) Làm trái.
2. (Tính) Tàn ác, hung bạo. § Cũng như “ngận” 狠. ◎Như: “hung ngận” 凶很 tàn ác.
3. (Danh) Tranh chấp, tranh tụng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa” 很毋求勝, 分毋求多 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Tranh chấp không cầu được hơn, phân chia không đòi nhiều.
4. (Động) Làm trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Bướng.
② Ác. Như hung ngận 凶很 tàn ác.
③ Tham Như tâm ngận 心很 lòng tham.
④ Rất, lắm. Như ngận hảo 很好 tốt lắm.
⑤ Tranh kiện.
② Ác. Như hung ngận 凶很 tàn ác.
③ Tham Như tâm ngận 心很 lòng tham.
④ Rất, lắm. Như ngận hảo 很好 tốt lắm.
⑤ Tranh kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, quá, hết sức: 很好 Rất tốt, tốt lắm; 好得很 Tốt quá, tốt hết sức; 很喜歡 Rất thích; 很歡迎 Hết sức hoan nghênh;
② (văn) Ác: 凶很 Tàn ác;
③ (văn) Bướng bỉnh;
④ (văn) Tham lam: 心很 Lòng tham;
⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.
② (văn) Ác: 凶很 Tàn ác;
③ (văn) Bướng bỉnh;
④ (văn) Tham lam: 心很 Lòng tham;
⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm. Td: Ngận hảo ( rất tốt, thường dùng trong Bạch thoại ) — Làm trái lại, không chịu nghe theo.
Từ điển Trung-Anh
(1) (adverb of degree)
(2) quite
(3) very
(4) awfully
(2) quite
(3) very
(4) awfully
Từ ghép 7