Có 2 kết quả:
huái ㄏㄨㄞˊ • huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳回
Nét bút: ノノ丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HOWR (竹人田口)
Unicode: U+5F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Ryōkan Taigu)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa (Nhất khúc tân từ tửu nhất bôi) - 浣溪沙(一曲新詞酒一盃) (Án Thù)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 077 - 山居百詠其七十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa (Nhất khúc tân từ tửu nhất bôi) - 浣溪沙(一曲新詞酒一盃) (Án Thù)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Ngu mỹ nhân - Hữu Mỹ đường tặng Thuật Cổ - 虞美人-有美堂贈述古 (Tô Thức)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 077 - 山居百詠其七十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi. Vần Bồi.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 1