Có 2 kết quả:
huái ㄏㄨㄞˊ • huí ㄏㄨㄟˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳回
Nét bút: ノノ丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HOWR (竹人田口)
Unicode: U+5F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Ryōkan Taigu)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Quá quan hỷ phú - 過關喜賦 (Nguyễn Đề)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Thính giốc tư quy - 聽角思歸 (Cố Huống)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiến Thái Tông thi - 進太宗詩 (Từ Huệ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Quá quan hỷ phú - 過關喜賦 (Nguyễn Đề)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Thính giốc tư quy - 聽角思歸 (Cố Huống)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tiến Thái Tông thi - 進太宗詩 (Từ Huệ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công - 將還越留別豫章諸公 (Độc Cô Cập)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 徘徊 [páihuái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi. Vần Bồi.
Từ điển Trung-Anh
(1) see 徘徊[pai2 huai2], to dither
(2) to hesitate
(3) to pace back and forth
(4) irresolute
(2) to hesitate
(3) to pace back and forth
(4) irresolute
Từ ghép 1
phồn & giản thể