Có 3 kết quả:
Lǜ • lù ㄌㄨˋ • lǜ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳聿
Nét bút: ノノ丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: HOLQ (竹人中手)
Unicode: U+5F8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: luật
Âm Nôm: lót, luật, luốt, rọt, rút, sốt, suốt, sụt, trót, trốt, trút
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リチ (richi), レツ (retsu)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Âm Nôm: lót, luật, luốt, rọt, rút, sốt, suốt, sụt, trót, trốt, trút
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リチ (richi), レツ (retsu)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Tự hình 6
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其二-自述感懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
• Xuân vọng - 春望 (Lục Du)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其二-自述感懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
• Xuân vọng - 春望 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, pháp lệnh. ◎Như: “pháp luật” 法律.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律呂. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韻律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律呂. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韻律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
② Luật phép, như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.
② Luật phép, như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luật (pháp), quy luật: 法律 Pháp luật; 定律 Định luật; 紀律 Kỉ luật;
② Luật (thơ). 【律詩】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚嚴 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
② Luật (thơ). 【律詩】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚嚴 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc đặc ra để mọi người phải theo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quy tắc, luật
Từ điển Trung-Anh
law
Từ ghép 120
àn zhào fǎ lǜ 按照法律 • chì jiǎo lǜ shī 赤脚律师 • chì jiǎo lǜ shī 赤腳律師 • chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律 • dé lǜ fēng 德律風 • dé lǜ fēng 德律风 • Dǐ tè lǜ 底特律 • dìng lǜ 定律 • fǎ lǜ 法律 • fǎ lǜ yuē shù lì 法律約束力 • fǎ lǜ yuē shù lì 法律约束力 • fǎ lǜ zé rèn 法律責任 • fǎ lǜ zé rèn 法律责任 • fǎ lǜ zhì cái 法律制裁 • fēi lǜ bīn 菲律宾 • fēi lǜ bīn 菲律賓 • Fēi lǜ bīn Dà xué 菲律宾大学 • Fēi lǜ bīn Dà xué 菲律賓大學 • Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律宾鹃鸠 • Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律賓鵑鳩 • Fēi lǜ bīn rén 菲律宾人 • Fēi lǜ bīn rén 菲律賓人 • Fēi lǜ bīn yǔ 菲律宾语 • Fēi lǜ bīn yǔ 菲律賓語 • fēn pèi lǜ 分配律 • fú lì dìng lǜ 浮力定律 • gé lǜ 格律 • guī lǜ 規律 • guī lǜ 规律 • guī lǜ xìng 規律性 • guī lǜ xìng 规律性 • jì lǜ 紀律 • jì lǜ 纪律 • Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 紀律檢查委員會 • Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 纪律检查委员会 • jiāo huàn lǜ 交换律 • jiāo huàn lǜ 交換律 • jié hé lǜ 結合律 • jié hé lǜ 结合律 • jié lǜ 節律 • jié lǜ 节律 • jiè lǜ 戒律 • jīn kē yù lǜ 金科玉律 • lǜ dòng 律动 • lǜ dòng 律動 • lǜ fǎ 律法 • lǜ lǚ 律吕 • lǜ lǚ 律呂 • lǜ shī 律师 • lǜ shī 律師 • lǜ shī 律詩 • lǜ shī 律诗 • lǜ shī shì wù suǒ 律师事务所 • lǜ shī shì wù suǒ 律師事務所 • lǜ tiáo 律条 • lǜ tiáo 律條 • Mǎ lǜ 玛律 • Mǎ lǜ 瑪律 • Mó xī de lǜ fǎ 摩西的律法 • Mó xī lǜ fǎ 摩西律法 • pái lǜ 排律 • píng děng de fǎ lǜ dì wèi 平等的法律地位 • píng fāng fǎn bǐ lǜ 平方反比律 • píng fāng fǎn bì dìng lǜ 平方反比定律 • píng jūn lǜ 平均律 • qī lǜ 七律 • qī yán lǜ shī 七言律詩 • qī yán lǜ shī 七言律诗 • qiān piān yī lǜ 千篇一律 • Sān Dà Jì lǜ Bā Xiàng Zhù yì 三大紀律八項注意 • Sān Dà Jì lǜ Bā Xiàng Zhù yì 三大纪律八项注意 • shā lǜ 沙律 • shí èr píng jūn lǜ 十二平均律 • shì wù lǜ shī 事务律师 • shì wù lǜ shī 事務律師 • shì wù suǒ lǜ shī 事务所律师 • shì wù suǒ lǜ shī 事務所律師 • shǒu héng dìng lǜ 守恆定律 • shǒu héng dìng lǜ 守恒定律 • shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保护权 • shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保護權 • tiáo lǜ 調律 • tiáo lǜ 调律 • Xī lǜ wáng 希律王 • xīn lǜ bù qí 心律不齊 • xīn lǜ bù qí 心律不齐 • xīn lǜ bù zhěng 心律不整 • xīn lǜ shī cháng 心律失常 • xíng lǜ 刑律 • xuán lǜ 旋律 • xuàn lǜ 旋律 • yán yú lǜ jǐ 严于律己 • yán yú lǜ jǐ 嚴於律己 • yǎn yǐ lǜ jǐ 严以律己 • yǎn yǐ lǜ jǐ 嚴以律己 • Yē lǜ Chǔ cái 耶律楚材 • Yē lǜ Dà shí 耶律大石 • yī lǜ 一律 • Yǐ lǜ 以律 • yīn lǜ 音律 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律师 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律師 • yuè lǜ 乐律 • yuè lǜ 樂律 • yùn dòng dìng lǜ 运动定律 • yùn dòng dìng lǜ 運動定律 • yùn lǜ 韵律 • yùn lǜ 韻律 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央紀律檢查委員會 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Jì lǜ Jiǎn chá Wěi yuán huì 中共中央纪律检查委员会 • zhòu yè jié lǜ 昼夜节律 • zhòu yè jié lǜ 晝夜節律 • zhǔ xuán lǜ 主旋律 • zì lǜ 自律 • zì lǜ shén jīng xì tǒng 自律神經系統 • zì lǜ shén jīng xì tǒng 自律神经系统 • zì lǜ xìng zǔ zhī 自律性組織 • zì lǜ xìng zǔ zhī 自律性组织 • zǒng fǎ lǜ gù wèn 总法律顾问 • zǒng fǎ lǜ gù wèn 總法律顧問