Có 1 kết quả:

hòu ㄏㄡˋ
Âm Pinyin: hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chì 彳 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノノ丨フフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: HOVIE (竹人女戈水)
Unicode: U+5F8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hậu
Âm Nôm: hậu
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): のち (nochi), うし.ろ (ushi.ro), うしろ (ushiro), あと (ato), おく.れる (oku.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hau6

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

hòu ㄏㄡˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sau
2. phía sau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sau (thời gian). Đối với “tiên” 先, “tiền” 前.
2. (Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với “tiền” 前. ◎Như: “bối hậu” 背後 đằng sau lưng, “thôn hậu” 村後 sau làng, “địch hậu” 敵後 phía sau quân địch. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả” 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.
3. (Danh) Con cháu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại” 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
4. (Danh) Họ “Hậu”.
5. (Tính) Sau này (thời gian chưa đến). ◎Như: “hậu thiên” 後天 ngày kia, “hậu đại” 後代 đời sau, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau.
6. (Tính) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎Như: “hậu bán đoạn” 後半段 nửa khúc sau, “hậu môn” 後門 cửa sau.
7. (Phó) Sau, muộn, chậm. ◎Như: “tiên lai hậu đáo” 先來後到 đi trước đến sau, “hậu lai cư thượng” 後來居上 đi sau vượt trước.
8. Một âm là “hấu”. (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sau, đằng sau: 屋後 Sau nhà;
② Con cháu, con nối dòng, đời sau: 無後 Không có con cháu nối dõi;
③ (văn) Đi sau, theo sau (dùng như động từ);
④ [Hòu] (Họ) Hậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) back
(2) behind
(3) rear
(4) afterwards
(5) after
(6) later

Từ ghép 313

ān qián mǎ hòu 鞍前馬後àn shí jiān xiān hòu 按時間先後bā qián suàn hòu 巴前算後bá qián zhì hòu 跋前躓後bèi hòu 背後bó shì hòu 博士後bù gù qián hòu 不顧前後bù rén hòu chén 步人後塵bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,無後為大Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗chá yú fàn hòu 茶餘飯後chá yú jiǔ hòu 茶餘酒後chǎn hòu 產後Cháng Jiāng hòu làng cuī qián làng 長江後浪催前浪Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 長江後浪推前浪chāo hòu lù 抄後路cháo hòu 朝後chē hòu xiāng 車後箱chě hòu tuǐ 扯後腿chéng qián bì hòu 懲前毖後chéng qián qǐ hòu 承前啟後chéng xiān qǐ hòu 承先啟後chī hòu huǐ yào 吃後悔藥chóng gū hòu 重估後chuāng shāng hòu 創傷後chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症chuāng shāng hòu yā lì 創傷後壓力chuāng shāng hòu yā lì wěn luàn 創傷後壓力紊亂cǐ hòu 此後cì hòu 次後cóng cǐ wǎng hòu 從此往後dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮dà hòu nián 大後年dà hòu tiān 大後天dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大難不死,必有後福diàn hòu 殿後dú hòu gǎn 讀後感ér hòu 而後ěr hòu 爾後fān xīn hòu 翻新後fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九fàn hòu fú yòng 飯後服用fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙fàng mǎ hòu pào 放馬後炮fàng xué hòu 放學後gǎn qián bù gǎn hòu 趕前不趕後Gē lín duō hòu shū 哥林多後書guān hòu gǎn 觀後感guāng qián yù hòu 光前裕後guò hòu 過後Háng jǐn hòu qí 杭錦後旗hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭hé rán liào hòu chǔ lǐ 核燃料後處理hòu bàn 後半hòu bàn chǎng 後半場hòu bàn yè 後半葉hòu bèi 後備hòu bèi 後背hòu bèi 後輩hòu bèi jūn 後備軍hòu bèi xiāng 後備箱hòu bí yīn 後鼻音hòu biān 後邊hòu bian 後邊hòu bianr 後邊兒hòu bù 後部hòu chē jià 後車架hòu chē zhī jiàn 後車之鑒hòu chē zhóu 後車軸hòu chè 後撤hòu chén 後塵hòu chì 後翅hòu cí huì jiā gōng 後詞彙加工hòu dài 後代hòu dǎng bǎn 後擋板hòu dēng 後燈hòu duān 後端hòu duàn 後段hòu dùn 後盾hòu fān jīn dǒu 後翻筋斗hòu fāng 後方hòu fù 後付hòu fù 後父hòu fù 後附hòu gài 後蓋hòu gǎn 後感hòu gǎn jué 後感覺hòu gōng 後宮hòu gōu 後鉤hòu gōur 後鉤兒hòu gù zhī yōu 後顧之憂hòu guǒ 後果hòu huà 後話hòu huàn wú qióng 後患無窮hòu huǐ 後悔hòu huǐ bù dié 後悔不迭hòu huǐ mò jí 後悔莫及hòu huì wú qī 後會無期hòu huì yǒu qī 後會有期hòu jì 後記hòu jì fá rén 後繼乏人hòu jì wú rén 後繼無人hòu jì yǒu rén 後繼有人hòu jiā 後加hòu jiǎ bǎn 後甲板hòu jiàn zhī míng 後見之明hòu jiǎo 後腳hòu jìn 後進hòu jìn xiān chū 後進先出hòu jǐng 後頸hòu kōng fān 後空翻hòu lái 後來hòu lái jū shàng 後來居上hòu liǎng zhě 後兩者hòu lù 後路hòu lún 後輪hòu mā 後媽hòu mén 後門hòu miàn 後面hòu mǔ 後母hòu nǎo 後腦hòu nǎo sháo 後腦勺hòu nián 後年hòu niáng 後娘hòu pà 後怕hòu pái 後排hòu qī 後期hòu qǐ zhī xiù 後起之秀hòu qín 後勤hòu qín xué 後勤學hòu rén 後人hòu rèn 後任hòu rì 後日hòu shè 後設hòu shè rèn zhī 後設認知hòu shè zī liào 後設資料hòu shēng 後生hòu shēng dòng wù 後生動物hòu shēng kě wèi 後生可畏hòu shì 後世hòu shì 後事hòu shì jìng 後視鏡hòu sì 後嗣hòu sòng 後送hòu sòng yī yuàn 後送醫院hòu tái 後台hòu tái jìn chéng 後台進程hòu tiān 後天hòu tiān xìng 後天性hòu tíng 後庭hòu tou 後頭hòu tuì 後退hòu wèi 後味hòu wèi 後衛hòu xiàn dài zhǔ yì 後現代主義hòu xiào 後效hòu xīn 後心hòu xìn hào dēng 後信號燈hòu xù 後續hòu xué 後學hòu yǎn bì 後掩蔽hòu yàn gài lǜ 後驗概率hòu yāo 後腰hòu yáo 後搖hòu yáo gǔn 後搖滾hòu yí zhèng 後遺症hòu yì 後裔hòu yǐng 後影hòu yuán 後援hòu yuán 後緣hòu yuàn 後院hòu yuàn qǐ huǒ 後院起火hòu zhàng 後賬hòu zhào jìng 後照鏡hòu zhě 後者hòu zhěn 後診hòu zhī 後肢hòu zhì 後置hòu zhì 後製hòu zhì cí 後置詞hòu zhì xiū shì yǔ 後置修飾語hòu zhuì 後綴hòu zuò 後坐hòu zuò 後座hòu zuò lì 後坐力huáng tài hòu 皇太後jì hòu 繼後jì hòu sài 季後賽jiǎo hòu gēn 腳後跟jié hòu yú shēng 劫後餘生jiě fàng hòu 解放後jīn hòu 今後jǐn suí qí hòu 緊隨其後jīng jì luò hòu 經濟落後jiǔ hòu 酒後jiǔ hòu jià chē 酒後駕車jiǔ hòu jià shǐ 酒後駕駛jiǔ hòu tǔ zhēn yán 酒後吐真言jiǔ líng hòu 九零後jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已kāi hòu mén 開後門Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科爾沁左翼後Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科爾沁左翼後旗kōng qián jué hòu 空前絕後lā hòu gōur 拉後鉤儿lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭liú hòu lù 留後路luò hòu 落後mǎ hòu pào 馬後炮mǎ hòu pào 馬後砲mò hòu 末後mù hòu 幕後mù hòu cāo zòng 幕後操縱mù hòu huā xù 幕後花絮mù shén wǔ hòu 牧神午後nǎo hòu 腦後qí hòu 其後qián bù bā cūn , hòu bù bā diàn 前不巴村,後不巴店qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者qián bù zháo cūn , hòu bù zháo diàn 前不著村,後不著店qián chē zhī fù , hòu chē zhī jiàn 前車之覆,後車之鑒qián fǔ hòu yǎng 前俯後仰qián fù hòu jì 前赴後繼qián hòu 前後qián hòu wén 前後文qián jù hòu gōng 前倨後恭qián mén dǎ hǔ , hòu mén dǎ láng 前門打虎,後門打狼qián mén jù hǔ , hòu mén jìn láng 前門拒虎,後門進狼qián pà láng hòu pà hǔ 前怕狼後怕虎qián pū hòu jì 前仆後繼qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽樹,後人乘涼qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師qián tū hòu qiào 前凸後翹qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者qián xiōng tiē hòu bèi 前胸貼後背qián yǎng hòu hé 前仰後合qián yīn hòu guǒ 前因後果qiū hòu suàn zhàng 秋後算帳qiū hòu suàn zhàng 秋後算賬rán hòu 然後rì hòu 日後sān sī ér hòu xíng 三思而後行shàn hòu 善後shàn hòu jiè kuǎn 善後借款shāo hòu 稍後shé jiān hòu yīn 舌尖後音shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好shēn hòu 身後shì hòu 事後shì hòu cōng ming 事後聰明shì hòu Zhū gě Liàng 事後諸葛亮shòu hòu fú wù 售後服務shuì hòu 稅後sī qián xiǎng hòu 思前想後sǐ ér hòu yǐ 死而後已sǐ hòu 死後sì hòu 嗣後suí hòu 隨後suí zhī ér hòu 隨之而後tān bó hòu měi gǔ yíng lì 攤薄後每股盈利táng láng bǔ chán , huáng què zài hòu 螳螂捕蟬,黃雀在後Tí mó tài hòu shū 提摩太後書Tiě sā luó ní jiā hòu shū 帖撒羅尼迦後書tōng guò shì hòu 通過事後tū chù hòu 突觸後tuī hòu 推後tuǐ hòu jiàn 腿後腱tuō hòu tuǐ 拖後腿wǎng hòu 往後Wū lā tè hòu qí 烏拉特後旗wú hòu 無後wǔ hòu 午後xiān hòu 先後xiān hòu shùn xù 先後順序xiān lái hòu dào 先來後到xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂xiān yǒu hòu hūn 先有後婚xiān zhǎn hòu zòu 先斬後奏xiàng hòu 向後xiàng hòu fān téng 向後翻騰xiē hòu yǔ 歇後語xū hòu 須後xū hòu shuǐ 須後水xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後xué rán hòu zhī bù zú 學然後知不足yā hòu 押後yán hòu 延後yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果yǐ hòu 以後yǔ hòu chūn sǔn 雨後春筍yù hòu 預後zāi hòu 災後zài cǐ hòu 在此後zài cǐ zhī hòu 在此之後zài hòu 在後zhān qián gù hòu 瞻前顧後zhàn hòu 戰後zhēn hòu shēng dòng wù 真後生動物zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後zhī hòu 之後zhì hòu 滯後zhì zhī nǎo hòu 置之腦後zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而後生Zǒng hòu qín bù 總後勤部zǒu hòu mén 走後門zuì hòu 最後Zuì hòu de Wǎn cān 最後的晚餐zuì hòu qī xiàn 最後期限zuì hòu tōng dié 最後通牒zuì hòu wǎn cān 最後晚餐zuì hòu yī tiān 最後一天