Có 2 kết quả:
Xú ㄒㄩˊ • xú ㄒㄩˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chì 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳余
Nét bút: ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HOOMD (竹人人一木)
Unicode: U+5F90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: từ
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ - 安山佛跡山懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Hải thượng - 海上 (Tùng Thiện Vương)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tứ An tự chung lâu - 四安寺鐘樓 (Lê Quý Đôn)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Hải thượng - 海上 (Lý Thương Ẩn)
• Hải thượng - 海上 (Tùng Thiện Vương)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tứ An tự chung lâu - 四安寺鐘樓 (Lê Quý Đôn)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xu
Từ ghép 39
bàn lǎo Xú niáng 半老徐娘 • Xú Bēi hóng 徐悲鴻 • Xú Bēi hóng 徐悲鸿 • Xú Fú 徐福 • Xú Guāng qǐ 徐光启 • Xú Guāng qǐ 徐光啟 • Xú huì qū 徐匯區 • Xú huì qū 徐汇区 • Xú Jì yú 徐繼畬 • Xú Jì yú 徐继畲 • Xú jiā huì 徐家匯 • Xú jiā huì 徐家汇 • Xú Jùn 徐俊 • Xú Kè 徐克 • Xú Kuāng dí 徐匡迪 • Xú niáng bàn lǎo 徐娘半老 • Xú Shì chāng 徐世昌 • Xú shuǐ 徐水 • Xú shuǐ xiàn 徐水县 • Xú shuǐ xiàn 徐水縣 • Xú Wèi 徐渭 • Xú wén 徐聞 • Xú wén 徐闻 • Xú wén xiàn 徐聞縣 • Xú wén xiàn 徐闻县 • Xú Xī yuán 徐熙媛 • Xú Xiá kè 徐霞客 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客游记 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客遊記 • Xú Xīng 徐星 • Xú Xuàn 徐鉉 • Xú Xuàn 徐铉 • Xú Zhēn qīng 徐祯卿 • Xú Zhēn qīng 徐禎卿 • Xú Zhì mó 徐志摩 • Xú zhōu 徐州 • Xú zhōu dì qū 徐州地区 • Xú zhōu dì qū 徐州地區 • Xú zhōu shì 徐州市
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. từ từ, chầm chậm
2. đi thong thả
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði thong thả.
② Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai 清風徐來 gió thanh từ từ lại.
③ Tên đất.
② Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai 清風徐來 gió thanh từ từ lại.
③ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi thong thả;
② Từ từ, chầm chậm, thư thả: 清風徐來 Gió mát từ từ thổi lại;
③ [Xú] (Họ) Từ.
② Từ từ, chầm chậm, thư thả: 清風徐來 Gió mát từ từ thổi lại;
③ [Xú] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Từ 俆 — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.
Từ điển Trung-Anh
(1) slowly
(2) gently
(2) gently
Từ ghép 13