Có 2 kết quả:
Xú ㄒㄩˊ • xú ㄒㄩˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chì 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳余
Nét bút: ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HOOMD (竹人人一木)
Unicode: U+5F90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: từ
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Đạo Hạnh từ - 道行祠 (Bùi Cơ Túc)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 4 - Nghĩ kim mã khách tái đáp Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其四-擬金馬客再答絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Đạo Hạnh từ - 道行祠 (Bùi Cơ Túc)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 4 - Nghĩ kim mã khách tái đáp Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其四-擬金馬客再答絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xu
Từ ghép 39
bàn lǎo Xú niáng 半老徐娘 • Xú Bēi hóng 徐悲鴻 • Xú Bēi hóng 徐悲鸿 • Xú Fú 徐福 • Xú Guāng qǐ 徐光启 • Xú Guāng qǐ 徐光啟 • Xú huì qū 徐匯區 • Xú huì qū 徐汇区 • Xú Jì yú 徐繼畬 • Xú Jì yú 徐继畲 • Xú jiā huì 徐家匯 • Xú jiā huì 徐家汇 • Xú Jùn 徐俊 • Xú Kè 徐克 • Xú Kuāng dí 徐匡迪 • Xú niáng bàn lǎo 徐娘半老 • Xú Shì chāng 徐世昌 • Xú shuǐ 徐水 • Xú shuǐ xiàn 徐水县 • Xú shuǐ xiàn 徐水縣 • Xú Wèi 徐渭 • Xú wén 徐聞 • Xú wén 徐闻 • Xú wén xiàn 徐聞縣 • Xú wén xiàn 徐闻县 • Xú Xī yuán 徐熙媛 • Xú Xiá kè 徐霞客 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客游记 • Xú Xiá kè Yóu jì 徐霞客遊記 • Xú Xīng 徐星 • Xú Xuàn 徐鉉 • Xú Xuàn 徐铉 • Xú Zhēn qīng 徐祯卿 • Xú Zhēn qīng 徐禎卿 • Xú Zhì mó 徐志摩 • Xú zhōu 徐州 • Xú zhōu dì qū 徐州地区 • Xú zhōu dì qū 徐州地區 • Xú zhōu shì 徐州市
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. từ từ, chầm chậm
2. đi thong thả
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Từ 俆 — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.
Từ điển Trung-Anh
(1) slowly
(2) gently
(2) gently
Từ ghép 13