Có 1 kết quả:
jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chì 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳巠
Nét bút: ノノ丨一フフフ一丨一
Thương Hiệt: HOMVM (竹人一女一)
Unicode: U+5F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kính
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), こみち (komichi), さしわたし (sashiwatashi), ただちに (tadachini)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), こみち (komichi), さしわたし (sashiwatashi), ただちに (tadachini)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận - 九日和怡春見寄次韻 (Cao Bá Quát)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Đăng Biện Giác tự - 登辨覺寺 (Vương Duy)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Phục sầu kỳ 04 - 復愁其四 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc tự - 鎮國寺 (Bùi Cơ Túc)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Đăng Biện Giác tự - 登辨覺寺 (Vương Duy)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Phục sầu kỳ 04 - 復愁其四 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc tự - 鎮國寺 (Bùi Cơ Túc)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng
2. thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: “san kính” 山徑 đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” 鬼門石徑出雲根 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” 途徑 đường lối, phương pháp, “tiệp kính” 捷徑 đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” 直徑 đường kính, “bán kính” 半徑 nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cộng kính thập ngũ lí” 共徑十五里 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư 漢書: “Kính vạn lí hề độ sa mạc” 徑萬里兮度沙幕 (Tô Kiến truyện 蘇建傳) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” 逕. ◎Như: “trực tình kính hành” 直情徑行 tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” 言畢徑去 nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” 竟. ◇Sử Kí 史記: “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” 途徑 đường lối, phương pháp, “tiệp kính” 捷徑 đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” 直徑 đường kính, “bán kính” 半徑 nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cộng kính thập ngũ lí” 共徑十五里 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư 漢書: “Kính vạn lí hề độ sa mạc” 徑萬里兮度沙幕 (Tô Kiến truyện 蘇建傳) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” 逕. ◎Như: “trực tình kính hành” 直情徑行 tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” 言畢徑去 nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” 竟. ◇Sử Kí 史記: “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).
Từ điển Trung-Anh
(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly
Từ ghép 79
bàn jìng 半徑 • cè jìng qì 測徑器 • dà kǒu jìng 大口徑 • dà xiāng jìng tíng 大相徑庭 • dú pì xī jìng 獨辟蹊徑 • duì kǒu jìng 對口徑 • gōng yuán xiǎo jìng xiào yìng 公園小徑效應 • Guó jì Tián jìng Lián hé huì 國際田徑聯合會 • jí jìng 極徑 • jiǎn jìng 剪徑 • jié jìng 捷徑 • jìng dào 徑道 • jìng jì 徑跡 • jìng liú 徑流 • jìng lù 徑路 • jìng qíng zhí suì 徑情直遂 • jìng sài 徑賽 • jìng tíng 徑庭 • jìng xiàng 徑向 • jìng zhí 徑直 • jìng zì 徑自 • kǒng jìng 孔徑 • kǒu jìng 口徑 • lì jìng 粒徑 • lìng pì xī jìng 另闢蹊徑 • lù jìng 路徑 • mén jìng 門徑 • nèi jìng 內徑 • táng jìng 膛徑 • tián jìng 田徑 • tián jìng sài 田徑賽 • tián jìng yùn dòng 田徑運動 • tǒng yī kǒu jìng 統一口徑 • tú bù lù jìng 徒步路徑 • tú jìng 塗徑 • tú jìng 途徑 • tù jìng 兔徑 • wài jìng 外徑 • wǎng jìng 枉徑 • wǎng luò zhí jìng 網絡直徑 • wēi jìng 危徑 • wēi jìng 微徑 • wén wù jìng 文物徑 • xī jìng 徯徑 • xī jìng 溪徑 • xī jìng 蹊徑 • xiá jìng 狹徑 • xiá jìng 霞徑 • xiān xīn zhí jìng 纖芯直徑 • xiǎo jìng 小徑 • xié jìng 斜徑 • xié jìng 邪徑 • xíng bù cóng jìng 行不從徑 • xíng bù yóu jìng 行不由徑 • xíng jìng 行徑 • xíng rén jìng 行人徑 • yān jìng 煙徑 • yán jìng 岩徑 • yáng cháng xiǎo jìng 羊腸小徑 • yào jìng 要徑 • yě jìng 野徑 • yī jìng 一徑 • yīn jìng 陰徑 • yín jìng 淫徑 • yōu jìng 幽徑 • yóu jìng 由徑 • yuán zǐ bàn jìng 原子半徑 • yuè jìng 月徑 • yún wù jìng jì 雲霧徑跡 • zé jìng 迮徑 • zè jìng 仄徑 • zhàn jìng 棧徑 • zhí jìng 直徑 • zhí qíng jìng xíng 直情徑行 • zhōng dú tú jìng 中毒途徑 • zhōng jìng 中徑 • zhōng nán jié jìng 終南捷徑 • zhōu jìng 週徑 • zhōu sān jìng yī 周三徑一