Có 1 kết quả:

jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chì 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一フフフ一丨一
Thương Hiệt: HOMVM (竹人一女一)
Unicode: U+5F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kính
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), こみち (komichi), さしわたし (sashiwatashi), ただちに (tadachini)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging3

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jìng ㄐㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: “san kính” 山徑 đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quỷ môn thạch kính xuất vân căn” 鬼門石徑出雲根 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
2. (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: “đồ kính” 途徑 đường lối, phương pháp, “tiệp kính” 捷徑 đường (lối) tắt.
3. (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: “trực kính” 直徑 đường kính, “bán kính” 半徑 nửa đường kính.
4. (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cộng kính thập ngũ lí” 共徑十五里 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
5. (Động) Đi. ◇Hán Thư 漢書: “Kính vạn lí hề độ sa mạc” 徑萬里兮度沙幕 (Tô Kiến truyện 蘇建傳) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
6. (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông “kính” 逕. ◎Như: “trực tình kính hành” 直情徑行 tình thẳng thẳng bước, “ngôn tất kính khứ” 言畢徑去 nói xong đi thẳng.
7. (Phó) Bèn. § Cũng như “cánh” 竟. ◇Sử Kí 史記: “Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ” 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).

Từ điển Trung-Anh

(1) footpath
(2) track
(3) diameter
(4) straight
(5) directly

Từ ghép 79

bàn jìng 半徑cè jìng qì 測徑器dà kǒu jìng 大口徑dà xiāng jìng tíng 大相徑庭dú pì xī jìng 獨辟蹊徑duì kǒu jìng 對口徑gōng yuán xiǎo jìng xiào yìng 公園小徑效應Guó jì Tián jìng Lián hé huì 國際田徑聯合會jí jìng 極徑jiǎn jìng 剪徑jié jìng 捷徑jìng dào 徑道jìng jì 徑跡jìng liú 徑流jìng lù 徑路jìng qíng zhí suì 徑情直遂jìng sài 徑賽jìng tíng 徑庭jìng xiàng 徑向jìng zhí 徑直jìng zì 徑自kǒng jìng 孔徑kǒu jìng 口徑lì jìng 粒徑lìng pì xī jìng 另闢蹊徑lù jìng 路徑mén jìng 門徑nèi jìng 內徑táng jìng 膛徑tián jìng 田徑tián jìng sài 田徑賽tián jìng yùn dòng 田徑運動tǒng yī kǒu jìng 統一口徑tú bù lù jìng 徒步路徑tú jìng 塗徑tú jìng 途徑tù jìng 兔徑wài jìng 外徑wǎng jìng 枉徑wǎng luò zhí jìng 網絡直徑wēi jìng 危徑wēi jìng 微徑wén wù jìng 文物徑xī jìng 徯徑xī jìng 溪徑xī jìng 蹊徑xiá jìng 狹徑xiá jìng 霞徑xiān xīn zhí jìng 纖芯直徑xiǎo jìng 小徑xié jìng 斜徑xié jìng 邪徑xíng bù cóng jìng 行不從徑xíng bù yóu jìng 行不由徑xíng jìng 行徑xíng rén jìng 行人徑yān jìng 煙徑yán jìng 岩徑yáng cháng xiǎo jìng 羊腸小徑yào jìng 要徑yě jìng 野徑yī jìng 一徑yīn jìng 陰徑yín jìng 淫徑yōu jìng 幽徑yóu jìng 由徑yuán zǐ bàn jìng 原子半徑yuè jìng 月徑yún wù jìng jì 雲霧徑跡zé jìng 迮徑zè jìng 仄徑zhàn jìng 棧徑zhí jìng 直徑zhí qíng jìng xíng 直情徑行zhōng dú tú jìng 中毒途徑zhōng jìng 中徑zhōng nán jié jìng 終南捷徑zhōu jìng 週徑zhōu sān jìng yī 周三徑一