Có 2 kết quả:
Tú ㄊㄨˊ • tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chì 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳走
Nét bút: ノノ丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HOGYO (竹人土卜人)
Unicode: U+5F92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ
Âm Nôm: đò, đồ, trò
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): いたずら (itazura), あだ (ada)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đò, đồ, trò
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): いたずら (itazura), あだ (ada)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Giang dạ bạc - 朱江夜泊 (Nguyễn Thông)
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi bộ
2. không, trống
3. đồ đệ, học trò
2. không, trống
3. đồ đệ, học trò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi bộ. ◇Dịch Kinh 易經: “Xả xa nhi đồ” (Bí quái 賁卦, Sơ cửu 初九) 舍車而徒 Bỏ xe mà đi bộ. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Chí thử tức xả chu nhi đồ, Bất lưỡng tuần khả chí Thành Đô” 至此即捨舟而徒, 不兩旬可至成都 (Ngô thuyền lục 吳船錄, Quyển hạ).
2. (Danh) Lính bộ, bộ binh. ◇Thi Kinh 詩經: “Công đồ tam vạn” 公徒三萬 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Bộ binh của vua có ba vạn người.
3. (Danh) Người để sai sử trong phủ quan, cung vua. ◇Tuân Tử 荀子: “Sử y phục hữu chế, cung thất hữu độ, nhân đồ hữu số, tang tế giới dụng giai hữu đẳng nghi” 使衣服有制, 宮室有度, 人徒有數, 喪祭械用皆有等宜 (Vương bá 王霸).
4. (Danh) Xe của vua đi. ◎Như: “đồ ngự bất kinh” 徒御不驚 xe vua chẳng sợ.
5. (Danh) Lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu). ◎Như: “bạo đồ” 暴徒 bọn người hung bạo, “phỉ đồ” 匪徒 bọn giặc cướp, “thực phồn hữu đồ” 實繁有徒 thực có lũ đông, “tư đồ” 司徒 quan đời xưa, chủ về việc coi các dân chúng.
6. (Danh) Người đồng loại. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thế chi xử sĩ, khôi nhiên vô đồ, khuếch nhiên độc cư” 今世之處士, 魁然無徒, 廓然獨居 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).
7. (Danh) Người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết. ◎Như: “tín đồ” 信徒, “cơ đốc đồ” 基督徒.
8. (Danh) Học trò, môn đệ. ◎Như: “đồ đệ” 徒弟 môn đệ, “môn đồ” 門徒 học trò. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã” 非吾徒也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta vậy.
9. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc).
10. (Danh) Khổ nạn, tội tình. ◇Vương Thị 王氏: “Chẩm bất giao ngã tâm trung nộ. Nhĩ tại tiền đôi thụ dụng, phiết ngã tại thủy diện tao đồ” 怎不教我心中怒. 你在錢堆受用, 撇我在水面遭徒 (Phấn điệp nhi 粉蝶兒, Kí tình nhân 寄情人, Sáo khúc 套曲).
11. (Danh) Người tội phạm phải đi làm lao dịch. ◇Sử Kí 史記: “Cao Tổ dĩ đình trưởng vi huyện tống đồ Li San, đồ đa đạo vong” 高祖以亭長為縣送徒酈山, 徒多道亡 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
12. (Danh) Đường, lối. § Thông 塗. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Sanh chi đồ, thập hữu tam; tử chi đồ, thập hữu tam” 生之徒, 十有三; 死之徒, 十有三 (Chương 65).
13. (Tính) Không, trống. ◎Như: “đồ thủ bác hổ” 徒手搏虎 bắt cọp tay không.
14. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “đồ lao vãng phản” 徒勞往返 uổng công đi lại. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
15. (Phó) Chỉ có, chỉ vì. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đồ thiện bất túc dĩ vi chính” 徒善不足以為政 (Li Lâu thượng 離婁上) Chỉ có thiện thôi không đủ làm chính trị.
16. (Phó) Lại (biểu thị sự trái nghịch). ◇Trang Tử 莊子: “Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên” 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
2. (Danh) Lính bộ, bộ binh. ◇Thi Kinh 詩經: “Công đồ tam vạn” 公徒三萬 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Bộ binh của vua có ba vạn người.
3. (Danh) Người để sai sử trong phủ quan, cung vua. ◇Tuân Tử 荀子: “Sử y phục hữu chế, cung thất hữu độ, nhân đồ hữu số, tang tế giới dụng giai hữu đẳng nghi” 使衣服有制, 宮室有度, 人徒有數, 喪祭械用皆有等宜 (Vương bá 王霸).
4. (Danh) Xe của vua đi. ◎Như: “đồ ngự bất kinh” 徒御不驚 xe vua chẳng sợ.
5. (Danh) Lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu). ◎Như: “bạo đồ” 暴徒 bọn người hung bạo, “phỉ đồ” 匪徒 bọn giặc cướp, “thực phồn hữu đồ” 實繁有徒 thực có lũ đông, “tư đồ” 司徒 quan đời xưa, chủ về việc coi các dân chúng.
6. (Danh) Người đồng loại. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thế chi xử sĩ, khôi nhiên vô đồ, khuếch nhiên độc cư” 今世之處士, 魁然無徒, 廓然獨居 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).
7. (Danh) Người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết. ◎Như: “tín đồ” 信徒, “cơ đốc đồ” 基督徒.
8. (Danh) Học trò, môn đệ. ◎Như: “đồ đệ” 徒弟 môn đệ, “môn đồ” 門徒 học trò. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã” 非吾徒也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta vậy.
9. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc).
10. (Danh) Khổ nạn, tội tình. ◇Vương Thị 王氏: “Chẩm bất giao ngã tâm trung nộ. Nhĩ tại tiền đôi thụ dụng, phiết ngã tại thủy diện tao đồ” 怎不教我心中怒. 你在錢堆受用, 撇我在水面遭徒 (Phấn điệp nhi 粉蝶兒, Kí tình nhân 寄情人, Sáo khúc 套曲).
11. (Danh) Người tội phạm phải đi làm lao dịch. ◇Sử Kí 史記: “Cao Tổ dĩ đình trưởng vi huyện tống đồ Li San, đồ đa đạo vong” 高祖以亭長為縣送徒酈山, 徒多道亡 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
12. (Danh) Đường, lối. § Thông 塗. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Sanh chi đồ, thập hữu tam; tử chi đồ, thập hữu tam” 生之徒, 十有三; 死之徒, 十有三 (Chương 65).
13. (Tính) Không, trống. ◎Như: “đồ thủ bác hổ” 徒手搏虎 bắt cọp tay không.
14. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “đồ lao vãng phản” 徒勞往返 uổng công đi lại. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
15. (Phó) Chỉ có, chỉ vì. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đồ thiện bất túc dĩ vi chính” 徒善不足以為政 (Li Lâu thượng 離婁上) Chỉ có thiện thôi không đủ làm chính trị.
16. (Phó) Lại (biểu thị sự trái nghịch). ◇Trang Tử 莊子: “Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên” 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði bộ. Lính bộ binh cũng gọi là đồ. Như công đồ tam vạn 公徒三萬 bộ binh nhà vua tam vạn. Xe của vua đi cũng gọi là đồ. như đồ ngự bất kinh 徒御不驚 Xe vua chẳng sợ.
② Lũ. Như thực phồn hữu đồ 實繁有徒 thực có lũ đông. Ðời xưa có quan tư đồ 司徒 chủ về việc coi các dân chúng.
③ Học trò. Như phi ngô đồ dã 非吾徒也 không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ 徒弟, đồng đảng là đồ đảng 徒黨 đều do nghĩa ấy.
④ Không, đồ thủ 徒手 tay không.
⑤ Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính 徒善不足以為政 những thiện không đủ làm chính trị. Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ 徒自苦耳 những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
⑥ Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có kí và tội đồ không có kí, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.
② Lũ. Như thực phồn hữu đồ 實繁有徒 thực có lũ đông. Ðời xưa có quan tư đồ 司徒 chủ về việc coi các dân chúng.
③ Học trò. Như phi ngô đồ dã 非吾徒也 không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ 徒弟, đồng đảng là đồ đảng 徒黨 đều do nghĩa ấy.
④ Không, đồ thủ 徒手 tay không.
⑤ Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính 徒善不足以為政 những thiện không đủ làm chính trị. Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ 徒自苦耳 những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
⑥ Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có kí và tội đồ không có kí, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi bộ;
② Không, không có gì: 徒手 Tay không; 徒坐 Ngồi không. (Ngr) Vô ích: 徒勞往返 Mất công đi lại; 今空守孤城,徒費財役 Nay giữ không ngôi thành trơ trọi, chỉ phí tiền của và công sức vô ích (Tư trị thông giám);
③ Chỉ có: 徒托空言 Chỉ nói suông thôi; 徒善不足以爲政 Chỉ có thiện thôi thì không đủ để làm việc chính trị (Luận ngữ);
④ (văn) Lại (biểu thị sự trái nghịch): 吾以夫子爲無所不知,夫子徒有所不知 Tôi cho rằng phu tử việc gì cũng biết, nhưng phu tử lại có cái không biết (Tuân tử); 今徒不然 Nay lại không phải thế (Trang tử);
⑤ Học trò, người học việc: 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò; 學徒工 Thợ học nghề;
⑥ Tín đồ: 教徒 Tín đồ;
⑦ Bọn, lũ, những kẻ (chỉ người xấu): 匪徒 Lũ giặc; 不法之徒 Kẻ phạm pháp; 囚徒 Bọn tù, tù phạm;
⑧ Tội đồ (tội bị đưa đi đày);
⑨ (văn) Lính bộ binh.
② Không, không có gì: 徒手 Tay không; 徒坐 Ngồi không. (Ngr) Vô ích: 徒勞往返 Mất công đi lại; 今空守孤城,徒費財役 Nay giữ không ngôi thành trơ trọi, chỉ phí tiền của và công sức vô ích (Tư trị thông giám);
③ Chỉ có: 徒托空言 Chỉ nói suông thôi; 徒善不足以爲政 Chỉ có thiện thôi thì không đủ để làm việc chính trị (Luận ngữ);
④ (văn) Lại (biểu thị sự trái nghịch): 吾以夫子爲無所不知,夫子徒有所不知 Tôi cho rằng phu tử việc gì cũng biết, nhưng phu tử lại có cái không biết (Tuân tử); 今徒不然 Nay lại không phải thế (Trang tử);
⑤ Học trò, người học việc: 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò; 學徒工 Thợ học nghề;
⑥ Tín đồ: 教徒 Tín đồ;
⑦ Bọn, lũ, những kẻ (chỉ người xấu): 匪徒 Lũ giặc; 不法之徒 Kẻ phạm pháp; 囚徒 Bọn tù, tù phạm;
⑧ Tội đồ (tội bị đưa đi đày);
⑨ (văn) Lính bộ binh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi bộ. Đi chân — Lính đánh giặc đi chân, tức Bộ binh — Đông đảo — Bọn. Nhóm người — Học trò — Không. Không có gì kèm vào — Một loại hình phạt giành cho phạm nhân. Xem Đồ hình 徒刑.
Từ điển Trung-Anh
(1) disciple
(2) apprentice
(3) believer
(4) on foot
(5) bare or empty
(6) to no avail
(7) only
(8) prison sentence
(2) apprentice
(3) believer
(4) on foot
(5) bare or empty
(6) to no avail
(7) only
(8) prison sentence
Từ ghép 111
Ān tú shēng 安徒生 • bào tú 暴徒 • bù chěng zhī tú 不逞之徒 • Dá ěr wén xué tú 达尔文学徒 • Dá ěr wén xué tú 達爾文學徒 • dǎi tú 歹徒 • Dān tú 丹徒 • Dān tú qū 丹徒区 • Dān tú qū 丹徒區 • dǎng tú 党徒 • dǎng tú 黨徒 • Dào jiào tú 道教徒 • Dēng tú Zǐ 登徒子 • dǔ tú 賭徒 • dǔ tú 赌徒 • è tú 恶徒 • è tú 惡徒 • fěi tú 匪徒 • fěi tú jí tuán 匪徒集团 • fěi tú jí tuán 匪徒集團 • Fó jiào tú 佛教徒 • gāo tú 高徒 • hào sè zhī tú 好色之徒 • hào shì zhī tú 好事之徒 • Jī dū jiào tú 基督教徒 • Jī dū tú 基督徒 • jiā tú sì bì 家徒四壁 • jiān tú 奸徒 • jiào tú 教徒 • jiǔ sè zhī tú 酒色之徒 • jiǔ tú 酒徒 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲 • mǎ chǐ tú zēng 馬齒徒增 • mǎ chǐ tú zēng 马齿徒增 • mén tú 門徒 • mén tú 门徒 • míng shī chū gāo tú 名师出高徒 • míng shī chū gāo tú 名師出高徒 • pàn tú 叛徒 • piàn tú 騙徒 • piàn tú 骗徒 • qīng jiào tú 清教徒 • qiú tú 囚徒 • sēng tú 僧徒 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲 • shèng tú 圣徒 • shèng tú 聖徒 • shī tú 师徒 • shī tú 師徒 • shǐ tú 使徒 • Shǐ tú Xíng Zhuàn 使徒行传 • Shǐ tú Xíng Zhuàn 使徒行傳 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • sī tú 司徒 • Sī tú Léi dēng 司徒雷登 • tāo tiè zhī tú 饕餮之徒 • Tiān zhǔ jiào tú 天主教徒 • tú bù 徒步 • tú bù lǚ xíng 徒步旅行 • tú bù lù jìng 徒步路径 • tú bù lù jìng 徒步路徑 • tú bù qū 徒步区 • tú bù qū 徒步區 • tú dì 徒弟 • tú gōng 徒工 • tú hū fù fù 徒呼負負 • tú hū fù fù 徒呼负负 • tú jù 徒具 • tú láo 徒劳 • tú láo 徒勞 • tú láo wú gōng 徒劳无功 • tú láo wú gōng 徒勞無功 • tú láo wú yì 徒劳无益 • tú láo wú yì 徒勞無益 • tú rán 徒然 • tú shǒu 徒手 • tú shǒu huà 徒手画 • tú shǒu huà 徒手畫 • tú xī 徒裼 • tú xíng 徒刑 • tú yōng xū míng 徒拥虚名 • tú yōng xū míng 徒擁虛名 • tú yǒu qí míng 徒有其名 • tú yǒu xū míng 徒有虚名 • tú yǒu xū míng 徒有虛名 • tú zì jīng rǎo 徒自惊扰 • tú zì jīng rǎo 徒自驚擾 • wáng mìng zhī tú 亡命之徒 • wú qī tú xíng 无期徒刑 • wú qī tú xíng 無期徒刑 • xīn jiào tú 新教徒 • xìn tú 信徒 • xiōng tú 兇徒 • xué tú 学徒 • xué tú 學徒 • Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶稣基督后期圣徒教会 • Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶穌基督後期聖徒教會 • Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶稣基督末世圣徒教会 • Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶穌基督末世聖徒教會 • yì jiào tú 异教徒 • yì jiào tú 異教徒 • Yìn dù jiào tú 印度教徒 • yǒu qī tú xíng 有期徒刑 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其师,必有其徒 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒 • zōng jiào tú 宗教徒 • zūn shī ài tú 尊师爱徒 • zūn shī ài tú 尊師愛徒