Có 2 kết quả:

ㄊㄨˊㄊㄨˊ

1/2

ㄊㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Tu

ㄊㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi bộ
2. không, trống
3. đồ đệ, học trò

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi bộ. ◇Dịch Kinh 易經: “Xả xa nhi đồ” (Bí quái 賁卦, Sơ cửu 初九) 舍車而徒 Bỏ xe mà đi bộ. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Chí thử tức xả chu nhi đồ, Bất lưỡng tuần khả chí Thành Đô” 至此即捨舟而徒, 不兩旬可至成都 (Ngô thuyền lục 吳船錄, Quyển hạ).
2. (Danh) Lính bộ, bộ binh. ◇Thi Kinh 詩經: “Công đồ tam vạn” 公徒三萬 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Bộ binh của vua có ba vạn người.
3. (Danh) Người để sai sử trong phủ quan, cung vua. ◇Tuân Tử 荀子: “Sử y phục hữu chế, cung thất hữu độ, nhân đồ hữu số, tang tế giới dụng giai hữu đẳng nghi” 使衣服有制, 宮室有度, 人徒有數, 喪祭械用皆有等宜 (Vương bá 王霸).
4. (Danh) Xe của vua đi. ◎Như: “đồ ngự bất kinh” 徒御不驚 xe vua chẳng sợ.
5. (Danh) Lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu). ◎Như: “bạo đồ” 暴徒 bọn người hung bạo, “phỉ đồ” 匪徒 bọn giặc cướp, “thực phồn hữu đồ” 實繁有徒 thực có lũ đông, “tư đồ” 司徒 quan đời xưa, chủ về việc coi các dân chúng.
6. (Danh) Người đồng loại. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thế chi xử sĩ, khôi nhiên vô đồ, khuếch nhiên độc cư” 今世之處士, 魁然無徒, 廓然獨居 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳).
7. (Danh) Người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết. ◎Như: “tín đồ” 信徒, “cơ đốc đồ” 基督徒.
8. (Danh) Học trò, môn đệ. ◎Như: “đồ đệ” 徒弟 môn đệ, “môn đồ” 門徒 học trò. ◇Luận Ngữ 論語: “Phi ngô đồ dã” 非吾徒也 (Tiên tiến 先進) Không phải là học trò của ta vậy.
9. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc).
10. (Danh) Khổ nạn, tội tình. ◇Vương Thị 王氏: “Chẩm bất giao ngã tâm trung nộ. Nhĩ tại tiền đôi thụ dụng, phiết ngã tại thủy diện tao đồ” 怎不教我心中怒. 你在錢堆受用, 撇我在水面遭徒 (Phấn điệp nhi 粉蝶兒, Kí tình nhân 寄情人, Sáo khúc 套曲).
11. (Danh) Người tội phạm phải đi làm lao dịch. ◇Sử Kí 史記: “Cao Tổ dĩ đình trưởng vi huyện tống đồ Li San, đồ đa đạo vong” 高祖以亭長為縣送徒酈山, 徒多道亡 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
12. (Danh) Đường, lối. § Thông 塗. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Sanh chi đồ, thập hữu tam; tử chi đồ, thập hữu tam” 生之徒, 十有三; 死之徒, 十有三 (Chương 65).
13. (Tính) Không, trống. ◎Như: “đồ thủ bác hổ” 徒手搏虎 bắt cọp tay không.
14. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “đồ lao vãng phản” 徒勞往返 uổng công đi lại. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
15. (Phó) Chỉ có, chỉ vì. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đồ thiện bất túc dĩ vi chính” 徒善不足以為政 (Li Lâu thượng 離婁上) Chỉ có thiện thôi không đủ làm chính trị.
16. (Phó) Lại (biểu thị sự trái nghịch). ◇Trang Tử 莊子: “Ngô văn chi phu tử, sự cầu khả, công cầu thành, dụng lực thiểu, kiến công đa giả, thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên” 吾聞之夫子, 事求可, 功求成, 用力少, 見功多者, 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy, việc cầu cho được, công cầu cho nên, dùng sức ít mà thấy công nhiều, đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði bộ. Lính bộ binh cũng gọi là đồ. Như công đồ tam vạn 公徒三萬 bộ binh nhà vua tam vạn. Xe của vua đi cũng gọi là đồ. như đồ ngự bất kinh 徒御不驚 Xe vua chẳng sợ.
② Lũ. Như thực phồn hữu đồ 實繁有徒 thực có lũ đông. Ðời xưa có quan tư đồ 司徒 chủ về việc coi các dân chúng.
③ Học trò. Như phi ngô đồ dã 非吾徒也 không phải là học trò của ta vậy. Tục gọi học trò là đồ đệ 徒弟, đồng đảng là đồ đảng 徒黨 đều do nghĩa ấy.
④ Không, đồ thủ 徒手 tay không.
⑤ Những. Như đồ thiện bất túc dĩ vi chính 徒善不足以為政 những thiện không đủ làm chính trị. Lại là tiếng trợ ngữ. Như đồ tự khổ nhĩ 徒自苦耳 những chỉ tự làm khổ thôi vậy.
⑥ Tội đồ. Ngày xưa hễ kẻ nào có tội bắt làm tôi tớ hầu các nha ở ngay tỉnh kẻ ấy gọi là tội đồ. Bây giờ định ra tội đồ có kí và tội đồ không có kí, đều là tội phạt giam và bắt làm khổ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi bộ;
② Không, không có gì: 徒手 Tay không; 徒坐 Ngồi không. (Ngr) Vô ích: 徒勞往返 Mất công đi lại; 今空守孤城,徒費財役 Nay giữ không ngôi thành trơ trọi, chỉ phí tiền của và công sức vô ích (Tư trị thông giám);
③ Chỉ có: 徒托空言 Chỉ nói suông thôi; 徒善不足以爲政 Chỉ có thiện thôi thì không đủ để làm việc chính trị (Luận ngữ);
④ (văn) Lại (biểu thị sự trái nghịch): 吾以夫子爲無所不知,夫子徒有所不知 Tôi cho rằng phu tử việc gì cũng biết, nhưng phu tử lại có cái không biết (Tuân tử); 今徒不然 Nay lại không phải thế (Trang tử);
⑤ Học trò, người học việc: 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò; 學徒工 Thợ học nghề;
⑥ Tín đồ: 教徒 Tín đồ;
⑦ Bọn, lũ, những kẻ (chỉ người xấu): 匪徒 Lũ giặc; 不法之徒 Kẻ phạm pháp; 囚徒 Bọn tù, tù phạm;
⑧ Tội đồ (tội bị đưa đi đày);
⑨ (văn) Lính bộ binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi bộ. Đi chân — Lính đánh giặc đi chân, tức Bộ binh — Đông đảo — Bọn. Nhóm người — Học trò — Không. Không có gì kèm vào — Một loại hình phạt giành cho phạm nhân. Xem Đồ hình 徒刑.

Từ điển Trung-Anh

(1) disciple
(2) apprentice
(3) believer
(4) on foot
(5) bare or empty
(6) to no avail
(7) only
(8) prison sentence

Từ ghép 111

Ān tú shēng 安徒生bào tú 暴徒bù chěng zhī tú 不逞之徒Dá ěr wén xué tú 达尔文学徒Dá ěr wén xué tú 達爾文學徒dǎi tú 歹徒Dān tú 丹徒Dān tú qū 丹徒区Dān tú qū 丹徒區dǎng tú 党徒dǎng tú 黨徒Dào jiào tú 道教徒Dēng tú Zǐ 登徒子dǔ tú 賭徒dǔ tú 赌徒è tú 恶徒è tú 惡徒fěi tú 匪徒fěi tú jí tuán 匪徒集团fěi tú jí tuán 匪徒集團Fó jiào tú 佛教徒gāo tú 高徒hào sè zhī tú 好色之徒hào shì zhī tú 好事之徒Jī dū jiào tú 基督教徒Jī dū tú 基督徒jiā tú sì bì 家徒四壁jiān tú 奸徒jiào tú 教徒jiǔ sè zhī tú 酒色之徒jiǔ tú 酒徒lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲mǎ chǐ tú zēng 馬齒徒增mǎ chǐ tú zēng 马齿徒增mén tú 門徒mén tú 门徒míng shī chū gāo tú 名师出高徒míng shī chū gāo tú 名師出高徒pàn tú 叛徒piàn tú 騙徒piàn tú 骗徒qīng jiào tú 清教徒qiú tú 囚徒sēng tú 僧徒shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲shèng tú 圣徒shèng tú 聖徒shī tú 师徒shī tú 師徒shǐ tú 使徒Shǐ tú Xíng Zhuàn 使徒行传Shǐ tú Xíng Zhuàn 使徒行傳shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒sī tú 司徒Sī tú Léi dēng 司徒雷登tāo tiè zhī tú 饕餮之徒Tiān zhǔ jiào tú 天主教徒tú bù 徒步tú bù lǚ xíng 徒步旅行tú bù lù jìng 徒步路径tú bù lù jìng 徒步路徑tú bù qū 徒步区tú bù qū 徒步區tú dì 徒弟tú gōng 徒工tú hū fù fù 徒呼負負tú hū fù fù 徒呼负负tú jù 徒具tú láo 徒劳tú láo 徒勞tú láo wú gōng 徒劳无功tú láo wú gōng 徒勞無功tú láo wú yì 徒劳无益tú láo wú yì 徒勞無益tú rán 徒然tú shǒu 徒手tú shǒu huà 徒手画tú shǒu huà 徒手畫tú xī 徒裼tú xíng 徒刑tú yōng xū míng 徒拥虚名tú yōng xū míng 徒擁虛名tú yǒu qí míng 徒有其名tú yǒu xū míng 徒有虚名tú yǒu xū míng 徒有虛名tú zì jīng rǎo 徒自惊扰tú zì jīng rǎo 徒自驚擾wáng mìng zhī tú 亡命之徒wú qī tú xíng 无期徒刑wú qī tú xíng 無期徒刑xīn jiào tú 新教徒xìn tú 信徒xiōng tú 兇徒xué tú 学徒xué tú 學徒Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶稣基督后期圣徒教会Yē sū Jī dū Hòu qī Shèng tú Jiào huì 耶穌基督後期聖徒教會Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶稣基督末世圣徒教会Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶穌基督末世聖徒教會yì jiào tú 异教徒yì jiào tú 異教徒Yìn dù jiào tú 印度教徒yǒu qī tú xíng 有期徒刑yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其师,必有其徒yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒zōng jiào tú 宗教徒zūn shī ài tú 尊师爱徒zūn shī ài tú 尊師愛徒