Có 4 kết quả:
dē ㄉㄜ • dé ㄉㄜˊ • de • děi ㄉㄟˇ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 彳 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰彳㝵
Nét bút: ノノ丨丨フ一一一一丨丶
Thương Hiệt: HOAMI (竹人日一戈)
Unicode: U+5F97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đắc
Âm Nôm: đác, đắc, đắt, được
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru), う.る (u.ru)
Âm Hàn: 득
Âm Quảng Đông: dak1
Âm Nôm: đác, đắc, đắt, được
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): え.る (e.ru), う.る (u.ru)
Âm Hàn: 득
Âm Quảng Đông: dak1
Tự hình 8
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ kỳ 03 - 楊柳枝詞其三 (Lê Bích Ngô)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề mẫu đơn - 題牡丹 (Bổng kiếm bộc)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký viễn - 寄遠 (Chiêm Quang Mậu thê)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 - 觀李固請司馬弟山水圖其三 (Đỗ Phủ)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02 - 上皇西巡南京歌其二 (Lý Bạch)
• Dương liễu chi từ kỳ 03 - 楊柳枝詞其三 (Lê Bích Ngô)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề mẫu đơn - 題牡丹 (Bổng kiếm bộc)
• Điều điều Khiên Ngưu tinh - 迢迢牽牛星 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký viễn - 寄遠 (Chiêm Quang Mậu thê)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 - 觀李固請司馬弟山水圖其三 (Đỗ Phủ)
• Tạ tân ân kỳ 1 - 謝新恩其一 (Lý Dục)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02 - 上皇西巡南京歌其二 (Lý Bạch)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đạt được, lấy được. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Vị đắc quân thư, đoạn tràng Tiêu Tương xuân nhạn phi” 未得君書, 斷腸瀟湘春雁飛 (Hà phương oán 遐方怨, Từ 詞).
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. được
2. trúng, đúng
2. trúng, đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đạt được, lấy được. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Vị đắc quân thư, đoạn tràng Tiêu Tương xuân nhạn phi” 未得君書, 斷腸瀟湘春雁飛 (Hà phương oán 遐方怨, Từ 詞).
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
Từ điển Trung-Anh
(1) to obtain
(2) to get
(3) to gain
(4) to catch (a disease)
(5) proper
(6) suitable
(7) proud
(8) contented
(9) to allow
(10) to permit
(11) ready
(12) finished
(2) to get
(3) to gain
(4) to catch (a disease)
(5) proper
(6) suitable
(7) proud
(8) contented
(9) to allow
(10) to permit
(11) ready
(12) finished
Từ ghép 388
Ā dé lái dé 阿得莱德 • Ā dé lái dé 阿得萊德 • Ān dé lā bāng 安得拉邦 • ān xián zì dé 安閑自得 • ān xián zì dé 安闲自得 • Áó bèi dé 敖貝得 • Áó bèi dé 敖贝得 • bǎi sī bù dé qí jiě 百思不得其解 • Bǐ dé 彼得 • Bǐ dé bǎo 彼得堡 • Bǐ dé gé lè 彼得格勒 • Bǐ dé Hòu shū 彼得后书 • Bǐ dé Hòu shū 彼得後書 • Bǐ dé lǐ mǐn 彼得里皿 • Bǐ dé luó wéi qí 彼得罗维奇 • Bǐ dé luó wéi qí 彼得羅維奇 • Bǐ dé Pān 彼得潘 • Bǐ dé qián shū 彼得前书 • Bǐ dé qián shū 彼得前書 • Bīn dé 宾得 • Bīn dé 賓得 • bó dé 博得 • bù dàng dé lì 不当得利 • bù dàng dé lì 不當得利 • bù dé 不得 • bù dé bù 不得不 • bù dé ér zhī 不得而知 • bù dé jìn 不得劲 • bù dé jìn 不得勁 • bù dé liǎo 不得了 • bù dé qí mén ér rù 不得其門而入 • bù dé qí mén ér rù 不得其门而入 • bù dé rén xīn 不得人心 • bù dé yào lǐng 不得要領 • bù dé yào lǐng 不得要领 • bù dé yǐ 不得已 • bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而为之 • bù dé yǐ ér wéi zhī 不得已而為之 • bù kě duō dé 不可多得 • bù rù hǔ xué , yān dé hǔ zǐ 不入虎穴,焉得虎子 • bù rù hǔ xué yān dé hǔ zǐ 不入虎穴焉得虎子 • chà dé duō 差得多 • chéng bài dé shī 成敗得失 • chéng bài dé shī 成败得失 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人 • chù dì dé fēn 触地得分 • chù dì dé fēn 觸地得分 • chù shǒu kě dé 触手可得 • chù shǒu kě dé 觸手可得 • chūn fēng dé yì 春風得意 • chūn fēng dé yì 春风得意 • dé biāo 得标 • dé biāo 得標 • dé bìng 得病 • dé bù cháng shī 得不偿失 • dé bù cháng shī 得不償失 • dé bù dào 得不到 • dé chěng 得逞 • dé chǒng 得宠 • dé chǒng 得寵 • dé chū 得出 • dé cùn jìn chǐ 得寸进尺 • dé cùn jìn chǐ 得寸進尺 • dé dāng 得当 • dé dāng 得當 • dé dàng 得当 • dé dàng 得當 • dé dào 得到 • dé dào 得道 • dé dào duō zhù 得道多助 • dé dào duō zhù , shī dào guǎ zhù 得道多助,失道寡助 • dé ér fù shī 得而复失 • dé ér fù shī 得而復失 • dé fǎ 得法 • dé fēn 得分 • dé guò qiě guò 得过且过 • dé guò qiě guò 得過且過 • dé jiǎng 得奖 • dé jiǎng 得獎 • dé jiù 得救 • dé kòng 得空 • dé lái sù 得來速 • dé lái sù 得来速 • dé le 得了 • dé lì 得力 • dé liǎo 得了 • dé lìng 得令 • dé Lǒng wàng Shǔ 得陇望蜀 • dé Lǒng wàng Shǔ 得隴望蜀 • dé míng 得名 • dé piào 得票 • dé piào lǜ 得票率 • dé qì 得气 • dé qì 得氣 • dé ráo rén chù qiě ráo rén 得饒人處且饒人 • dé ráo rén chù qiě ráo rén 得饶人处且饶人 • dé sè 得色 • dé shèng 得勝 • dé shèng 得胜 • dé shī 得失 • dé shì 得势 • dé shì 得勢 • dé shǒu 得手 • dé tǐ 得体 • dé tǐ 得體 • dé tiān dú hòu 得天独厚 • dé tiān dú hòu 得天獨厚 • dé wú 得无 • dé wú 得無 • dé xī 得悉 • dé xīn yìng shǒu 得心应手 • dé xīn yìng shǒu 得心應手 • dé yí 得宜 • dé yǐ 得以 • dé yì 得意 • dé yì 得益 • dé yì mén shēng 得意門生 • dé yì mén shēng 得意门生 • dé yì wàng xíng 得意忘形 • dé yì yáng yáng 得意扬扬 • dé yì yáng yáng 得意揚揚 • dé yì yáng yáng 得意洋洋 • dé yú wàng quán 得魚忘筌 • dé yú wàng quán 得鱼忘筌 • dé zháo 得着 • dé zháo 得著 • dé zhèng 得證 • dé zhèng 得证 • dé zhī 得知 • dé zhì 得志 • dé zhì 得誌 • dé zhòng 得中 • dé zhǔ 得主 • dé zuì 得罪 • dé zui 得罪 • dǒng dé 懂得 • dòng tan bu dé 动弹不得 • dòng tan bu dé 動彈不得 • dòng zhé dé jiù 动辄得咎 • dòng zhé dé jiù 動輒得咎 • duō láo duō dé 多劳多得 • duō láo duō dé 多勞多得 • duó dé 夺得 • duó dé 奪得 • É bèi dé 俄備得 • É bèi dé 俄备得 • Fó dé jiǎo 佛得角 • Fú lǐ dé lǐ xī 弗里得里希 • gǎn dé jí 赶得及 • gǎn dé jí 趕得及 • gè dé qí suǒ 各得其所 • gòu dé 購得 • gòu dé 购得 • guò dé 过得 • guò dé 過得 • guò dé qù 过得去 • guò dé qù 過得去 • hé yǐ jiàn dé 何以見得 • hé yǐ jiàn dé 何以见得 • huàn dé huàn shī 患得患失 • huò dé 獲得 • huò dé 获得 • huò dé xìng 獲得性 • huò dé xìng 获得性 • huò dé zhě 獲得者 • huò dé zhě 获得者 • Huò huá dé 霍华得 • Huò huá dé 霍華得 • jì dé 既得 • jì dé lì yì 既得利益 • jì dé qī jiān 既得期間 • jì dé qī jiān 既得期间 • Jiā dé lè 佳得乐 • Jiā dé lè 佳得樂 • jiàn bu dé 見不得 • jiàn bu dé 见不得 • jiàn bu dé rén 見不得人 • jiàn bu dé rén 见不得人 • jiàn dé 見得 • jiàn dé 见得 • jiǎng dé zhǔ 奖得主 • jiǎng dé zhǔ 獎得主 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月 • jìn tuì bù dé 进退不得 • jìn tuì bù dé 進退不得 • jiù yǒu yīng dé 咎有应得 • jiù yǒu yīng dé 咎有應得 • kàn dé jiàn 看得見 • kàn dé jiàn 看得见 • kě dé dào 可得到 • kū xiào bù dé 哭笑不得 • lái bu dé 來不得 • lái bu dé 来不得 • lǎn dé 懒得 • lǎn dé 懶得 • làng dé xū míng 浪得虚名 • làng dé xū míng 浪得虛名 • lí kǔ dé lè 离苦得乐 • lí kǔ dé lè 離苦得樂 • lì dé 利得 • lì dé shuì 利得稅 • lì dé shuì 利得税 • Lì yǎ dé 利雅得 • Lù dé 路得 • Lù dé jì 路得記 • Lù dé jì 路得记 • Luó dé Dǎo 罗得岛 • Luó dé Dǎo 羅得島 • Luó dé sī Dǎo 罗得斯岛 • Luó dé sī Dǎo 羅得斯島 • Méng dé wéi dì yà 蒙得維的亞 • Méng dé wéi dì yà 蒙得维的亚 • móu dé 謀得 • móu dé 谋得 • nán dé 难得 • nán dé 難得 • nán dé yī jiàn 难得一见 • nán dé yī jiàn 難得一見 • Ōū jǐ lǐ dé 欧几里得 • Ōū jǐ lǐ dé 歐幾里得 • Ōū lǐ bì dé sī 欧里庇得斯 • Ōū lǐ bì dé sī 歐里庇得斯 • Pāi lì dé 拍立得 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟 • pò bù dé yǐ 迫不得已 • qí kāi dé shèng 旗开得胜 • qí kāi dé shèng 旗開得勝 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千军易得,一将难求 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千軍易得,一將難求 • qiān lǜ yī dé 千慮一得 • qiān lǜ yī dé 千虑一得 • qiú dé 求得 • qiú zhī bù dé 求之不得 • qǔ dé 取得 • qǔ dé shèng lì 取得勝利 • qǔ dé shèng lì 取得胜利 • qǔ dé yī zhì 取得一致 • róng bu dé 容不得 • rú yú dé shuǐ 如魚得水 • rú yú dé shuǐ 如鱼得水 • Sān dé lì 三得利 • shàng bù dé tái pán 上不得台盤 • shàng bù dé tái pán 上不得臺盤 • shǎo bu dé 少不得 • shě dé 捨得 • shě dé 舍得 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好 • shēn dé mín xīn 深得民心 • Shèng Bǐ dé 圣彼得 • Shèng Bǐ dé 聖彼得 • Shèng Bǐ dé bǎo 圣彼得堡 • Shèng Bǐ dé bǎo 聖彼得堡 • shī ér fù dé 失而复得 • shī ér fù dé 失而復得 • Shí dé 拾得 • shì dé qí fǎn 适得其反 • shì dé qí fǎn 適得其反 • shì dé qí suǒ 适得其所 • shì dé qí suǒ 適得其所 • shì zài bì dé 势在必得 • shì zài bì dé 勢在必得 • shǔ dé kè 鼠得克 • sù yuàn dé cháng 夙愿得偿 • sù yuàn dé cháng 夙願得償 • suàn bù dé 算不得 • suǒ dé 所得 • suǒ dé shuì 所得稅 • suǒ dé shuì 所得税 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所見即所得 • suǒ jiàn jí suǒ dé 所见即所得 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫 • tān dé wú yàn 貪得無厭 • tān dé wú yàn 貪得無饜 • tān dé wú yàn 贪得无厌 • tān dé wú yàn 贪得无餍 • tàn lí dé zhū 探驪得珠 • tàn lí dé zhū 探骊得珠 • tīng dé jiàn 听得见 • tīng dé jiàn 聽得見 • tuò shǒu kě dé 唾手可得 • wàn bù dé yǐ 万不得已 • wàn bù dé yǐ 萬不得已 • Wàn shì dé 万事得 • Wàn shì dé 萬事得 • wánr dé zhuàn 玩儿得转 • wánr dé zhuàn 玩兒得轉 • wèi bì jiàn dé 未必見得 • wèi bì jiàn dé 未必见得 • Wēn dé hé kè 温得和克 • Wēn dé hé kè 溫得和克 • wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 无一事而不学,无一时而不学,无一处而不得 • wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 無一事而不學,無一時而不學,無一處而不得 • xí dé 习得 • xí dé 習得 • xí dé xìng 习得性 • xí dé xìng 習得性 • xí dé xìng wú zhù gǎn 习得性无助感 • xí dé xìng wú zhù gǎn 習得性無助感 • xià dé fā dǒu 吓得发抖 • xià dé fā dǒu 嚇得發抖 • xiān dào xiān dé 先到先得 • xiāng dé yì zhāng 相得益彰 • xiǎng dé měi 想得美 • xiāo yáo zì dé 逍遙自得 • xiāo yáo zì dé 逍遥自得 • xiǎo dé 晓得 • xiǎo dé 曉得 • xīn ān lǐ dé 心安理得 • xīn dé 心得 • xīn dé ān 心得安 • xuān xuān zì dé 軒軒自得 • xuān xuān zì dé 轩轩自得 • Yǎ wēn dé 雅温得 • Yǎ wēn dé 雅溫得 • Yà dé lǐ yà Hǎi 亚得里亚海 • Yà dé lǐ yà Hǎi 亞得里亞海 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子 • yáng yáng dé yì 洋洋得意 • yáng yáng zì dé 洋洋自得 • yào dé 要得 • yào fēng dé fēng , yào yǔ dé yǔ 要風得風,要雨得雨 • yào fēng dé fēng , yào yǔ dé yǔ 要风得风,要雨得雨 • yī cù ér dé 一蹴而得 • yī jǔ liǎng dé 一举两得 • yī jǔ liǎng dé 一舉兩得 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,雞犬升天 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,鸡犬升天 • yí rán zì dé 怡然自得 • yì qǔ dé 易取得 • yīn huò dé fú 因祸得福 • yīn huò dé fú 因禍得福 • yǐn dé 引得 • yīng dé 应得 • yīng dé 應得 • yíng dé 贏得 • yíng dé 赢得 • yōu yóu zì dé 优游自得 • yōu yóu zì dé 優遊自得 • yǒu dé yī bǐ 有得一比 • yǒu dé yǒu shī 有得有失 • yǒu láo dé jiǎng 有劳得奖 • yǒu láo dé jiǎng 有勞得獎 • yǒu suǒ dé bì yǒu suǒ shī 有所得必有所失 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 魚與熊掌不可兼得 • yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得 • yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鷸蚌相爭,漁翁得利 • yù bàng xiāng zhēng , yú wēng dé lì 鹬蚌相争,渔翁得利 • yù yù bù dé zhì 郁郁不得志 • yù yù bù dé zhì 鬱鬱不得志 • yuè dé ěr gē 岳得尔歌 • yuè dé ěr gē 嶽得爾歌 • zěn me dé liǎo 怎么得了 • zěn me dé liǎo 怎麼得了 • Zhà dé 乍得 • Zhà dé Hú 乍得湖 • zhào dé 照得 • zhè hái liǎo dé 这还了得 • zhè hái liǎo dé 這還了得 • zhēng dé 争得 • zhēng dé 征得 • zhēng dé 爭得 • zhèng dé 挣得 • zhèng dé 掙得 • zhī fù dé qǐ 支付得起 • zhí dé 値得 • zhí dé 值得 • zhǐ dé 只得 • zhì dé yì mǎn 志得意满 • zhì dé yì mǎn 志得意滿 • zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 种瓜得瓜,种豆得豆 • zhòng guā dé guā , zhòng dòu dé dòu 種瓜得瓜,種豆得豆 • zhuàn dé 賺得 • zhuàn dé 赚得 • zì dé 自得 • zì dé qí lè 自得其乐 • zì dé qí lè 自得其樂 • zì míng dé yì 自鳴得意 • zì míng dé yì 自鸣得意 • zuì yǒu yīng dé 罪有应得 • zuì yǒu yīng dé 罪有應得
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
structural particle: used after a verb (or adjective as main verb), linking it to following phrase indicating effect, degree, possibility etc
Từ ghép 156
ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來 • ài de sǐ qù huó lái 爱得死去活来 • bā bu de 巴不得 • biàn de 变得 • biàn de 變得 • bù jiàn de 不見得 • bù jiàn de 不见得 • bù yóu de 不由得 • bù zhí de 不值得 • cāi de tòu 猜得透 • cháng yán shuō de hǎo 常言說得好 • cháng yán shuō de hǎo 常言说得好 • chén de zhù qì 沉得住气 • chén de zhù qì 沉得住氣 • chēng de shàng 称得上 • chēng de shàng 稱得上 • chī de kāi 吃得开 • chī de kāi 吃得開 • chī de xiāo 吃得消 • chī de zhù 吃得住 • chuō de zhù 戳得住 • dǎ de huǒ rè 打得火热 • dǎ de huǒ rè 打得火熱 • de hěn 得很 • de kě yǐ 得可以 • dǒng de 懂得 • duì de qǐ 对得起 • duì de qǐ 對得起 • duō de shì 多得是 • fàn de shàng 犯得上 • fàn de zháo 犯得着 • fàn de zháo 犯得著 • fàng de xià 放得下 • fù de liú yóu 富得流油 • gòu de zháo 够得着 • gòu de zháo 夠得著 • gù bu de 顧不得 • gù bu de 顾不得 • guài bu de 怪不得 • hài de 害得 • hé de lái 合得來 • hé de lái 合得来 • hé de lái 和得來 • hé de lái 和得来 • hèn bu de 恨不得 • huá de lái 划得來 • huá de lái 划得来 • huāng de 慌得 • huó de bù nài fán 活得不耐烦 • huó de bù nài fán 活得不耐煩 • jì de 記得 • jì de 记得 • jīng de qǐ 經得起 • jīng de qǐ 经得起 • jué de 覺得 • jué de 觉得 • kàn de guò 看得过 • kàn de guò 看得過 • kàn de guòr 看得过儿 • kàn de guòr 看得過兒 • kàn de qǐ 看得起 • kàn de zhòng 看得中 • kào de zhù 靠得住 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活來 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活来 • kuī de 亏得 • kuī de 虧得 • lái de 來得 • lái de 来得 • lái de jí 來得及 • lái de jí 来得及 • lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快 • lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 來得早不如來得巧 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 来得早不如来得巧 • lǎn de dā lǐ 懒得搭理 • lǎn de dā lǐ 懶得搭理 • liǎo de 了得 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕没柴烧 • luò de 落得 • méi de shuō 沒得說 • méi de shuō 没得说 • miǎn bu de 免不得 • miǎn de 免得 • mó de kāi 磨得开 • mó de kāi 磨得開 • ná de qǐ fàng de xià 拿得起放得下 • qù de 去得 • rè de kuài 热得快 • rè de kuài 熱得快 • rěn de zhù 忍得住 • rèn de 認得 • rèn de 认得 • shě bu de 捨不得 • shě bu de 舍不得 • shě de 捨得 • shě de 舍得 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • shěng de 省得 • shí de 識得 • shí de 识得 • shǐ bu de 使不得 • shǐ de 使得 • shǔ de shàng 数得上 • shǔ de shàng 數得上 • shǔ de zháo 数得着 • shǔ de zháo 數得著 • shuǎ de tuán tuán zhuàn 耍得团团转 • shuǎ de tuán tuán zhuàn 耍得團團轉 • shuō de guò qù 說得過去 • shuō de guò qù 说得过去 • shuō de shàng 說得上 • shuō de shàng 说得上 • tán de lái 談得來 • tán de lái 谈得来 • tiān xiǎo de 天晓得 • tiān xiǎo de 天曉得 • tián de fā nì 甜得发腻 • tián de fā nì 甜得發膩 • tīng de dǒng 听得懂 • tīng de dǒng 聽得懂 • tǔ de diào zhā 土得掉渣 • wán quán dǒng de 完全懂得 • xiǎn de 显得 • xiǎn de 顯得 • xiǎng de kāi 想得开 • xiǎng de kāi 想得開 • xiǎo de 晓得 • xiǎo de 曉得 • xìn de guò 信得过 • xìn de guò 信得過 • xíng de tōng 行得通 • yǎn jiàn de 眼見得 • yǎn jiàn de 眼见得 • yào bu de 要不得 • yòng de qí suǒ 用得其所 • yòng de shàng 用得上 • yòng de zháo 用得着 • yòng de zháo 用得著 • yóu bù de 由不得 • yuàn bu de 怨不得 • zhǎng de 長得 • zhǎng de 长得 • zhèn de zhù 鎮得住 • zhèn de zhù 镇得住 • zhí de 值得 • zhí de chēng zàn 值得称赞 • zhí de chēng zàn 值得稱讚 • zhí de jìng pèi 值得敬佩 • zhí de pǐn wèi 值得品味 • zhí de xìn lài 值得信賴 • zhí de xìn lài 值得信赖 • zhí de yī tí 值得一提 • zhí de zhù yì 值得注意
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đạt được, lấy được. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Vị đắc quân thư, đoạn tràng Tiêu Tương xuân nhạn phi” 未得君書, 斷腸瀟湘春雁飛 (Hà phương oán 遐方怨, Từ 詞).
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” 所得盜者, 輒截手腕, 凡戮十餘人 (Quy tâm 歸心).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan 秦觀: “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” 因循移病因香火, 寫得彌陀七萬言 (Đề pháp hải bình đồ lê 題法海平闍黎).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” 三三得九 ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 得便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” 得空 có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” 你去看看財喜那條船得不得空. 明天要雇他的船走一趟錢家莊 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” 得體 hợp thể thức, “đắc pháp” 得法 trúng cách, “đắc kế” 得計 mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” 失. ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử 莊子: “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” 且夫得者, 時也; 失者, 順也, 安時而處順, 哀樂不能入也 (Đại tông sư 大宗師) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí 史記: “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” 得過且過 được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” 他作惡多端, 得了報應也是應該的.
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” 過得去 qua được, “tố đắc hoàn” 做得完 làm xong được, “nhất định học đắc hội” 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” 我們的工作忙得很 công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” 冷得打哆嗦 rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” 北風吹得山石裂, 北風凍得人骨折 (Chánh nguyệt hối nhật... 正月晦日自英州舍舟出陸北風大作).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” 你得小心 anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” 何, “khởi” 豈, “na” 那, “chẩm” 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðược. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc 心得.
② Trúng. Như đắc kế 得計 mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得失.
③ Tham, như lão giả giới chi tại đắc 老者戒之在得 người già phải răn ở sự tham.
④ Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚揚自得 nhơn nhơn tự đắc.
⑤ Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相得.
② Trúng. Như đắc kế 得計 mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得失.
③ Tham, như lão giả giới chi tại đắc 老者戒之在得 người già phải răn ở sự tham.
④ Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚揚自得 nhơn nhơn tự đắc.
⑤ Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相得.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được (khi đi sau động từ): 沖得出去 Xông ra được; 只要決心學,一定學得會 Chỉ cần quyết tâm học thì nhất định sẽ học hiểu được; 她去得,我爲什麼去不得 Cô ta đi được, sao tôi không đi được?;
② Nổi, được (khi dùng trong động từ và bổ ngữ, tỏ rõ có thể kham được, làm được): 我拿得動 Tôi xách nổi; 受得了 Chịu được, chịu nổi;
③ Cho, đến, đến nỗi (khi đứng sau động từ hoặc tính từ để nối liền bổ ngữ, tỏ rõ kết quả hay mức độ): 我們的工作忙得很 Công việc của chúng tôi rất bận rộn (bận rộn ghê lắm); 打得落花流水 Bị đánh cho tơi bời; 冷得打哆嗦 Rét (đến nỗi) run cầm cập. Xem 得 [dé], [dâi].
② Nổi, được (khi dùng trong động từ và bổ ngữ, tỏ rõ có thể kham được, làm được): 我拿得動 Tôi xách nổi; 受得了 Chịu được, chịu nổi;
③ Cho, đến, đến nỗi (khi đứng sau động từ hoặc tính từ để nối liền bổ ngữ, tỏ rõ kết quả hay mức độ): 我們的工作忙得很 Công việc của chúng tôi rất bận rộn (bận rộn ghê lắm); 打得落花流水 Bị đánh cho tơi bời; 冷得打哆嗦 Rét (đến nỗi) run cầm cập. Xem 得 [dé], [dâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Được, hưởng, được hưởng: 得失 Được và mất; 求不得 Cầu mà không được; 取得信任 Được lòng tin; 多勞多得 Làm nhiều (được) hưởng nhiều;
② Là, thành: 二五得十 Hai 5 là 10;
③ Rất hợp, hay, trúng: 這話倒說得 Câu nói đó hay đấy; 得計 Trúng kế; 相得 Hợp tính nhau;
④ (văn) Đắc: 揚揚自得 Dương dương tự đắc;
⑤ (khn) Xong, được rồi: 飯得 了 Cơm thổi xong rồi;
⑥ (khn) Ừ, được: 得,就這麼辦 Ừ (được), cứ thế mà làm;
⑦ (khn) Thôi xong: 得,把碗打了 Thôi xong, thế là vỡ cái bát;
⑧ Thôi: 得,夠了 Thôi, đủ rồi!;
⑨ Được (cho phép): 這筆錢非經批准不得動用 Khoản tiền này chưa chuẩn y thì không được dùng đến;
⑩【得微】đắc vi [dé wei] (văn) Như 得無;
⑪【得無】 đắc vô [déwú] (văn) Lẽ nào chẳng, chẳng phải... ư?: 今民生長于齊而不盜,入楚則盜,得無楚之水土使民善盜耶? Nay dân sinh trưởng ở Tề thì không trộm cắp, vào Sở thì sinh ra trộm cắp, lẽ nào chẳng phải là thuỷ thổ ở Sở khiến cho dân quen trộm cắp ư? (Án tử Xuân thu). Cg. 無毌;
⑫【得以】 đắc dĩ [déyê] Có thể: 讓群衆的意見得以充分發表出來 Để cho quần chúng có thể phát biểu đầy đủ ý kiến. Xem 得 [de], [dâi].
② Là, thành: 二五得十 Hai 5 là 10;
③ Rất hợp, hay, trúng: 這話倒說得 Câu nói đó hay đấy; 得計 Trúng kế; 相得 Hợp tính nhau;
④ (văn) Đắc: 揚揚自得 Dương dương tự đắc;
⑤ (khn) Xong, được rồi: 飯得 了 Cơm thổi xong rồi;
⑥ (khn) Ừ, được: 得,就這麼辦 Ừ (được), cứ thế mà làm;
⑦ (khn) Thôi xong: 得,把碗打了 Thôi xong, thế là vỡ cái bát;
⑧ Thôi: 得,夠了 Thôi, đủ rồi!;
⑨ Được (cho phép): 這筆錢非經批准不得動用 Khoản tiền này chưa chuẩn y thì không được dùng đến;
⑩【得微】đắc vi [dé wei] (văn) Như 得無;
⑪【得無】 đắc vô [déwú] (văn) Lẽ nào chẳng, chẳng phải... ư?: 今民生長于齊而不盜,入楚則盜,得無楚之水土使民善盜耶? Nay dân sinh trưởng ở Tề thì không trộm cắp, vào Sở thì sinh ra trộm cắp, lẽ nào chẳng phải là thuỷ thổ ở Sở khiến cho dân quen trộm cắp ư? (Án tử Xuân thu). Cg. 無毌;
⑫【得以】 đắc dĩ [déyê] Có thể: 讓群衆的意見得以充分發表出來 Để cho quần chúng có thể phát biểu đầy đủ ý kiến. Xem 得 [de], [dâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Phải, cần phải: 下次你得小心點 Lần sau anh phải cẩn thận nhé!; 得五個人才能抬起來 Cần phải có 5 người mới khiêng nổi;
② Sẽ bị: 快下雨了,要不快走就得挨淋 Sắp mưa rồi, không về nhanh thì sẽ bị ướt đấy!;
③ (đph) Dễ chịu, thoải mái, thú: 療養所的生活怪得 Đời sống trong nhà điều dưỡng dễ chịu quá!; 挺得 Thú quá, khoái quá. Xem 得 [dé], [de].
② Sẽ bị: 快下雨了,要不快走就得挨淋 Sắp mưa rồi, không về nhanh thì sẽ bị ướt đấy!;
③ (đph) Dễ chịu, thoải mái, thú: 療養所的生活怪得 Đời sống trong nhà điều dưỡng dễ chịu quá!; 挺得 Thú quá, khoái quá. Xem 得 [dé], [de].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu lượm được — Có thể được. Được — Thành công.
Từ điển Trung-Anh
(1) to have to
(2) must
(3) ought to
(4) to need to
(2) must
(3) ought to
(4) to need to
Từ ghép 9