Có 2 kết quả:
pái ㄆㄞˊ • péi ㄆㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳非
Nét bút: ノノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HOLMY (竹人中一卜)
Unicode: U+5F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bồi
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Quá Yển Thành ức Nhạc Vũ Mục - 過郾城憶岳武穆 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Khách hoài - 客懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Quá Yển Thành ức Nhạc Vũ Mục - 過郾城憶岳武穆 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất ai thi - 七哀詩 (Tào Thực)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
irresolute
Từ ghép 2