Có 1 kết quả:

ㄒㄧˇ
Âm Quan thoại: ㄒㄧˇ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HOYLO (竹人卜中人)
Unicode: U+5F99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Âm Nôm: si, tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saai2

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

di chuyển, di dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí : “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” , 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ.

Từ điển Trung-Anh

(literary) to change one's residence

Từ ghép 7