Có 1 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳尚
Nét bút: ノノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HOFBR (竹人火月口)
Unicode: U+5F9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảng
Âm Nôm: thang, thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: thang, thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng dương 徜佯)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Thảng dương” 徜佯 ngao du, rong chơi, an nhàn tự tại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hạnh hoa thôn lí, Ki độ thảng dương” 杏花村裡, 幾度徜徉 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chốn hạnh hoa thôn, Mấy độ ngao du tự tại.
Từ điển Thiều Chửu
① Thảng dương 徜佯 đùa giỡn, chơi nhởn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【徜徉】thảng dương [chángyáng] (văn) Đi thơ thẩn, đi lang thang, nhởn nhơ.
Từ điển Trung-Anh
(1) sit cross-legged
(2) walk back and forth
(2) walk back and forth
Từ ghép 2