Có 1 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳尚
Nét bút: ノノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HOFBR (竹人火月口)
Unicode: U+5F9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảng
Âm Nôm: thang, thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Âm Nôm: thang, thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Hoạ đáp thị trung đãi chiếu thượng thư Trường Nguyên Ninh hầu - 和答侍中待詔尚書長源寧侯 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Khuyến)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Thảng dương” 徜佯 ngao du, rong chơi, an nhàn tự tại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hạnh hoa thôn lí, Ki độ thảng dương” 杏花村裡, 幾度徜徉 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chốn hạnh hoa thôn, Mấy độ ngao du tự tại.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) sit cross-legged
(2) walk back and forth
(2) walk back and forth
Từ ghép 2