Có 2 kết quả:
yà ㄧㄚˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chì 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳卸
Nét bút: ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: HOOML (竹人人一中)
Unicode: U+5FA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngự, nhạ
Âm Nôm: ngợ, ngừ, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): おん- (on -), お- (o-), み- (mi-)
Âm Hàn: 어, 아
Âm Quảng Đông: jyu6, ngaa6
Âm Nôm: ngợ, ngừ, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): おん- (on -), お- (o-), み- (mi-)
Âm Hàn: 어, 아
Âm Quảng Đông: jyu6, ngaa6
Tự hình 10
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Quá Hoành Sơn quan hữu cảm - 過橫山關有感 (Nguyễn Trường Tộ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Xuân mộ tức cảnh - 春暮即景 (Nguyễn Văn Giao)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Hành hương - 行香 (Hà Như)
• Lâm hành hiến Lý thượng thư - 臨行獻李尚書 (Thôi Tử Vân)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Quá Hoành Sơn quan hữu cảm - 過橫山關有感 (Nguyễn Trường Tộ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Trường Lạc hồ - 長樂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Xuân mộ tức cảnh - 春暮即景 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô ngự giả thiện” 吾御者善 (Ngụy sách tứ 魏策四) Người đánh xe của tôi giỏi.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” 御書 chữ vua viết, “ngự chế” 御製 bài văn của vua làm ra, “ngự y” 御醫 thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ngự kì mẫu dĩ tòng” 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự thực ư quân” 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” 禦. ◎Như: “ngự đông” 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” 御書 chữ vua viết, “ngự chế” 御製 bài văn của vua làm ra, “ngự y” 御醫 thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ngự kì mẫu dĩ tòng” 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự thực ư quân” 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” 禦. ◎Như: “ngự đông” 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cầm cương xe.
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 禦
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ cầm cương xe;
② Đánh xe: 御者 Người đánh xe;
③ Hầu: 御史 Chức quan hầu bên vua để can ngăn; 女御 Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: 御駕 Ngự giá (xe của vua); 御醫 Ngự y (thầy thuốc của vua); 御書 Chữ vua viết; 御製 Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như 御, bộ 示): 防御 Phòng ngự; 御寒 Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: 可御于王公 Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).
② Đánh xe: 御者 Người đánh xe;
③ Hầu: 御史 Chức quan hầu bên vua để can ngăn; 女御 Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: 御駕 Ngự giá (xe của vua); 御醫 Ngự y (thầy thuốc của vua); 御書 Chữ vua viết; 御製 Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như 御, bộ 示): 防御 Phòng ngự; 御寒 Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: 可御于王公 Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghênh đón: 之子于歸,百輛御之 Cô kia về nhà chồng, trăm cỗ xe đón nàng (Thi Kinh). Xem 御 [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh xe ngựa — Người đánh xe ngựa — Trị yên — Dâng lên vua — Tiếng chỉ về hành động của vua — Ngự 御 là sự thống trị thiên hạ của nhà vua như Ngự quốc, những hành động của vua đều gọi là » Ngự «. Các quan gọi vua là ngài ngự. » Bỏ già tỏ nỗi xưa sau, chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng « ( C.O.N.K ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghênh đón — Một âm là Ngự. Xem Ngự.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn lại, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô ngự giả thiện” 吾御者善 (Ngụy sách tứ 魏策四) Người đánh xe của tôi giỏi.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” 御書 chữ vua viết, “ngự chế” 御製 bài văn của vua làm ra, “ngự y” 御醫 thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ngự kì mẫu dĩ tòng” 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự thực ư quân” 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” 禦. ◎Như: “ngự đông” 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” 御書 chữ vua viết, “ngự chế” 御製 bài văn của vua làm ra, “ngự y” 御醫 thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh 書經: “Ngự kì mẫu dĩ tòng” 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự thực ư quân” 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” 禦. ◎Như: “ngự đông” 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chống cự, chống lại;
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem 御 (bộ 彳).
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem 御 (bộ 彳).
Từ điển Trung-Anh
(1) to resist
(2) imperial
(3) (classical) to drive (a chariot)
(4) to manage
(5) to govern
(2) imperial
(3) (classical) to drive (a chariot)
(4) to manage
(5) to govern
Từ điển Trung-Anh
(1) to defend
(2) to resist
(2) to resist
Từ ghép 39
dǐ yù 抵御 • fáng yù 防御 • fáng yù gōng shì 防御工事 • fáng yù lǜ 防御率 • fáng yù shù 防御术 • fáng yù xìng 防御性 • hé fáng yù 核防御 • jià yù 駕御 • jià yù 驾御 • shǒu yù 守御 • tí xué yù shǐ 提学御史 • tí xué yù shǐ 提學御史 • tǒng yù 統御 • tǒng yù 统御 • xiōng dì xì yú qiáng , wài yù qí wǔ 兄弟阋于墙,外御其侮 • yù bǎo 御宝 • yù bǎo 御寶 • yù biàn dāng 御便当 • yù biàn dāng 御便當 • yù cì 御賜 • yù cì 御赐 • yù dí 御敌 • yù dì 御弟 • yù jià qīn zhēng 御駕親征 • yù jià qīn zhēng 御驾亲征 • yù jiǔ 御酒 • yù róng 御戎 • yù shàn fáng 御膳房 • yù shǐ 御史 • yù shǐ tái 御史台 • yù shǒu 御手 • yù yī 御医 • yù yī 御醫 • yù yòng 御用 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律师 • yù yòng dà lǜ shī 御用大律師 • yù zhái zú 御宅族 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 战略防御倡议 • zhàn lüè fáng yù chàng yì 戰略防御倡議