Có 2 kết quả:
fòu ㄈㄡˋ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chì 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳复
Nét bút: ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: HOOAE (竹人人日水)
Unicode: U+5FA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phú, phục
Âm Nôm: phục, phức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: fau6, fuk6
Âm Nôm: phục, phức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata)
Âm Hàn: 복, 부
Âm Quảng Đông: fau6, fuk6
Tự hình 5
Dị thể 14
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Luận thi kỳ 06 - 論詩其六 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Luận thi kỳ 06 - 論詩其六 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyệt dạ đồng chư hữu chước - 月夜同諸友酌 (Uông Quảng Dương)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Túc Pháp Hoa tự - 宿法華寺 (Thôi Quốc Phụ)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như “phản” 返, “hoàn” 還. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục” 昭王南征而不復 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như “phản” 返, “hoàn” 還. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục” 昭王南征而不復 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
Từ điển Trung-Anh
(1) to go and return
(2) to return
(3) to resume
(4) to return to a normal or original state
(5) to repeat
(6) again
(7) to recover
(8) to restore
(9) to turn over
(10) to reply
(11) to answer
(12) to reply to a letter
(13) to retaliate
(14) to carry out
(2) to return
(3) to resume
(4) to return to a normal or original state
(5) to repeat
(6) again
(7) to recover
(8) to restore
(9) to turn over
(10) to reply
(11) to answer
(12) to reply to a letter
(13) to retaliate
(14) to carry out
Từ ghép 110
bàn fù sài 半復賽 • bào fù 報復 • bǐng fù 稟復 • bó fù 駁復 • bù fù 不復 • dá fù 答復 • dǎ jī bào fù 打擊報復 • dài fù 待復 • dé ér fù shī 得而復失 • fǎn fǎn fù fù 反反復復 • fǎn fù 反復 • fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗 • fù bì 復辟 • fù chá 復查 • fù chóu 復仇 • fù chū 復出 • fù dú 復讀 • fù dú shēng 復讀生 • fù fā 復發 • fù fǎn 復返 • fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應 • fù gōng 復工 • fù gǔ 復古 • fù gǔ huì 復古會 • fù guī 復歸 • fù hé 復合 • fù hé 復核 • fù huì 復會 • fù hūn 復婚 • fù huó 復活 • fù huó sài 復活賽 • fù jiàn 復健 • fù jiāo 復交 • fù jiù 復舊 • fù kè 復課 • fù méng 復萌 • fù mìng 復命 • fù shěn 復審 • fù shēng 復生 • fù sū 復甦 • fù sū 復蘇 • fù wèi 復位 • fù xī 復吸 • fù xí 復習 • fù xiàn 復現 • fù xìn 復信 • fù xīng 復興 • fù xiū 復修 • fù xué 復學 • fù yì 復議 • fù yuán 復元 • fù yuán 復原 • fù yuán 復員 • fù zhěn 復診 • fù zhí 復職 • fù zhuǎn 復轉 • gù tài fù méng 故態復萌 • guān fù yuán zhí 官復原職 • Guāng fù 光復 • guāng fù huì 光復會 • Guāng fù xiāng 光復鄉 • guī fù 規復 • huī fù 恢復 • huī fù cháng tài 恢復常態 • huī fù míng yù 恢復名譽 • huī fù qī 恢復期 • huī fù yuán zhuàng 恢復原狀 • huí fù 回復 • jiù bìng fù fā 舊病復發 • jiù tài fù méng 舊態復萌 • kāng fù 康復 • kè jǐ fù lǐ 克己復禮 • lái fù qiāng 來復槍 • lái fù xiàn 來復線 • Lǐ Kāi fù 李開復 • lín huī fù 林恢復 • nián fù yī nián 年復一年 • pī fù 批復 • píng fù 平復 • qǐng nín huí fù 請您回復 • quán fù 全復 • rì fù yī rì 日復一日 • shī ér fù dé 失而復得 • shōu fù 收復 • shōu fù shī dì 收復失地 • shuāng fù lín 雙復磷 • sǐ huī fù rán 死灰復燃 • tóng yì fǎn fù 同義反復 • wán quán yù fù 完全癒復 • wàn jié bù fù 萬劫不復 • wǎng fù 往復 • wǎng fù jù 往復鋸 • wǎng fù yùn dòng 往復運動 • Wén yì fù xīng 文藝復興 • wú yǐ fù jiā 無以復加 • xīn fèi fù sū shù 心肺復甦術 • xiū fù 修復 • xuè qīn fù chóu 血親復仇 • yī qù bù fù fǎn 一去不復返 • yī yuán fù shǐ 一元復始 • Yóu tài fù guó zhǔ yì 猶太復國主義 • Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 猶太復國主義者 • yù fù 癒復 • zài zhuǎn fù 再轉復 • zǎo rì kāng fù 早日康復 • zhōng ér fù shǐ 終而復始 • Zhōng fù Diàn xùn 中復電訊 • zhōu ér fù shǐ 週而復始 • zì dòng huī fù 自動恢復 • Zǔ guó guāng fù huì 祖國光復會