Có 2 kết quả:

fòu ㄈㄡˋㄈㄨˋ
Âm Pinyin: fòu ㄈㄡˋ, ㄈㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chì 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: HOOAE (竹人人日水)
Unicode: U+5FA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phú, phục
Âm Nôm: phục, phức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: fau6, fuk6

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 4

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như “phản” 返, “hoàn” 還. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục” 昭王南征而不復 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.

ㄈㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như “phản” 返, “hoàn” 還. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục” 昭王南征而不復 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).

Từ điển Trung-Anh

(1) to go and return
(2) to return
(3) to resume
(4) to return to a normal or original state
(5) to repeat
(6) again
(7) to recover
(8) to restore
(9) to turn over
(10) to reply
(11) to answer
(12) to reply to a letter
(13) to retaliate
(14) to carry out

Từ ghép 110

bàn fù sài 半復賽bào fù 報復bǐng fù 稟復bó fù 駁復bù fù 不復dá fù 答復dǎ jī bào fù 打擊報復dài fù 待復dé ér fù shī 得而復失fǎn fǎn fù fù 反反復復fǎn fù 反復fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗fù bì 復辟fù chá 復查fù chóu 復仇fù chū 復出fù dú 復讀fù dú shēng 復讀生fù fā 復發fù fǎn 復返fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應fù gōng 復工fù gǔ 復古fù gǔ huì 復古會fù guī 復歸fù hé 復合fù hé 復核fù huì 復會fù hūn 復婚fù huó 復活fù huó sài 復活賽fù jiàn 復健fù jiāo 復交fù jiù 復舊fù kè 復課fù méng 復萌fù mìng 復命fù shěn 復審fù shēng 復生fù sū 復甦fù sū 復蘇fù wèi 復位fù xī 復吸fù xí 復習fù xiàn 復現fù xìn 復信fù xīng 復興fù xiū 復修fù xué 復學fù yì 復議fù yuán 復元fù yuán 復原fù yuán 復員fù zhěn 復診fù zhí 復職fù zhuǎn 復轉gù tài fù méng 故態復萌guān fù yuán zhí 官復原職Guāng fù 光復guāng fù huì 光復會Guāng fù xiāng 光復鄉guī fù 規復huī fù 恢復huī fù cháng tài 恢復常態huī fù míng yù 恢復名譽huī fù qī 恢復期huī fù yuán zhuàng 恢復原狀huí fù 回復jiù bìng fù fā 舊病復發jiù tài fù méng 舊態復萌kāng fù 康復kè jǐ fù lǐ 克己復禮lái fù qiāng 來復槍lái fù xiàn 來復線Lǐ Kāi fù 李開復lín huī fù 林恢復nián fù yī nián 年復一年pī fù 批復píng fù 平復qǐng nín huí fù 請您回復quán fù 全復rì fù yī rì 日復一日shī ér fù dé 失而復得shōu fù 收復shōu fù shī dì 收復失地shuāng fù lín 雙復磷sǐ huī fù rán 死灰復燃tóng yì fǎn fù 同義反復wán quán yù fù 完全癒復wàn jié bù fù 萬劫不復wǎng fù 往復wǎng fù jù 往復鋸wǎng fù yùn dòng 往復運動Wén yì fù xīng 文藝復興wú yǐ fù jiā 無以復加xīn fèi fù sū shù 心肺復甦術xiū fù 修復xuè qīn fù chóu 血親復仇yī qù bù fù fǎn 一去不復返yī yuán fù shǐ 一元復始Yóu tài fù guó zhǔ yì 猶太復國主義Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 猶太復國主義者yù fù 癒復zài zhuǎn fù 再轉復zǎo rì kāng fù 早日康復zhōng ér fù shǐ 終而復始Zhōng fù Diàn xùn 中復電訊zhōu ér fù shǐ 週而復始zì dòng huī fù 自動恢復Zǔ guó guāng fù huì 祖國光復會