Có 1 kết quả:
xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chì 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳盾
Nét bút: ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
Thương Hiệt: HOHJU (竹人竹十山)
Unicode: U+5FAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
noi, tuân theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: “tuần pháp” 循法 noi theo phép, “tuần lí” 循理 noi lẽ, “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 theo khuôn phép, quy củ.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tuần tường nhi tẩu” 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” 巡. ◎Như: “tuần hành” 循行 đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” 拊循 vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” 循吏 quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tuần tường nhi tẩu” 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” 巡. ◎Như: “tuần hành” 循行 đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” 拊循 vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” 循吏 quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lí 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
② Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuân theo, noi theo, y theo: 遵循 Tuân theo; 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc); 循理 Noi theo lí lẽ; 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử);
② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛);
④ Vỗ: 拊循 Vỗ về;
⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.
② Men theo, dọc theo: 循牆而走 Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như 巡, bộ 巛);
④ Vỗ: 拊循 Vỗ về;
⑤ Dần dần: 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần 廵, 巡 — Xoay vần theo thứ tự.
Từ điển Trung-Anh
(1) to follow
(2) to adhere to
(3) to abide by
(2) to adhere to
(3) to abide by
Từ ghép 47
è xìng xún huán 恶性循环 • è xìng xún huán 惡性循環 • guān mài xún huán 冠脈循環 • guān mài xún huán 冠脉循环 • láng kěn xún huán 郎肯循环 • láng kěn xún huán 郎肯循環 • liáng xìng xún huán 良性循环 • liáng xìng xún huán 良性循環 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密闭式循环再呼吸水肺系统 • níng méng suān xún huán 柠檬酸循环 • níng méng suān xún huán 檸檬酸循環 • rán liào xún huán 燃料循环 • rán liào xún huán 燃料循環 • xuè yè xún huán 血液循环 • xuè yè xún huán 血液循環 • xún fèn 循分 • xún guī dǎo jǔ 循規蹈矩 • xún guī dǎo jǔ 循规蹈矩 • xún huán 循环 • xún huán 循環 • xún huán jié 循环节 • xún huán jié 循環節 • xún huán lùn zhèng 循环论证 • xún huán lùn zhèng 循環論證 • xún huán sài 循环赛 • xún huán sài 循環賽 • xún huán shǐ yòng 循环使用 • xún huán shǐ yòng 循環使用 • xún huán xì tǒng 循环系统 • xún huán xì tǒng 循環系統 • xún huán xiǎo shù 循环小数 • xún huán xiǎo shù 循環小數 • xún huán xìng 循环性 • xún huán xìng 循環性 • xún xù 循序 • xún xù jiàn jìn 循序渐进 • xún xù jiàn jìn 循序漸進 • xún xún shàn yòu 循循善誘 • xún xún shàn yòu 循循善诱 • xún zhe 循着 • xún zhe 循著 • yī xún 依循 • yīn xún 因循 • yīn xún shǒu jiù 因循守旧 • yīn xún shǒu jiù 因循守舊 • zūn xún 遵循