Có 3 kết quả:

Wēi ㄨㄟwēi ㄨㄟwéi ㄨㄟˊ

1/3

wēi ㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. nhạt (màu)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, giấu, ẩn tàng. ◇Tả truyện 左傳: “Bạch Công bôn san nhi ải, kì đồ vi chi” 白公奔山而縊, 其徒微之 (Ai Công thập lục niên 哀公十六年) Bạch Công chạy tới núi tự ải, đồ đệ của ông đi trốn.
2. (Động) Không có. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
3. (Động) Chẳng phải. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi ngã vô tửu” 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu.
4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ” 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎Như: “tinh vi” 精微, “vi diệu” 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “vi tội” 微罪 tội nhỏ, “vi lễ” 微禮 lễ mọn.
7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎Như: “suy vi” 衰微 suy yếu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi” 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. ◇Sử Kí 史記: “Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã” 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
9. (Tính) Ít. ◎Như: “vi thiểu” 微少 ít ỏi.
10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎Như: “vi ba” 微波 microwave, “vi âm khí” 微音器 microphone.
11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi” 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi” 出谷日尚早, 入舟陽已微 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối.
12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎Như: “vi phục” 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, “vi hành” 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như “bất cận” 不僅, “bất độc” 不獨. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã” 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎Như: “vi tiếu” 微笑 cười khẽ, cười mỉm, “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười.
15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một “vi” 微.
16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây (“miểu” 秒).
17. (Danh) Tên nước cổ.
18. (Danh) Họ “Vi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
② Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
③ Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v.
⑤ Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ, bé, nhẹ, mọn, vi: 細微 Nhỏ bé, nhỏ nhắn; 微風 Gió nhẹ; 微罪 Tội nhỏ; 微禮 Lễ mọn; 顯微鏡 Kính hiển vi; 微乎其微 Bé tí ti, ít ỏi;
② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế: 精微 Tinh vi; 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm;
③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật: 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình; 微行 Đi lén; 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử);
④ (văn) Suy kém, suy vi: 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có: 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp: Cửu địa); 雖讀禮傳,微愛屬文 Tuy đã đọc qua phần truyện của kinh Lễ, song vẫn không thích làm văn (Nhan thị gia huấn: Tự trí); 微管仲吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt (như mọi rợ) rồi (Luận ngữ);
⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi: 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu; 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Nguỵ thư: Vương Đương Túc truyện); 以小杖微打之 Dùng gậy nhỏ đánh nhẹ một cái (Tề dân yếu thuật);
⑦ Sút, sụt xuống: 衰微 Suy sụp;
⑧ Micrô, một phần triệu: 微米 Micrômet ( ); 微秒 Micrô giây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Rất nhỏ. Td: Vi trùng — Nhỏ nhen thấp hèn. Td: Hàn vi — Mầu nhiệm, khéo léo. Td: Tinh vi.

Từ điển Trung-Anh

(1) tiny
(2) miniature
(3) slightly
(4) profound
(5) abtruse
(6) to decline
(7) one millionth part of
(8) micro-
(9) Taiwan pr. [wei2]

Từ ghép 233

bái bì wēi xiá 白璧微瑕bēi wēi 卑微chá wēi zhī zhù 察微知著cháng wēi fēn fāng chéng 常微分方程dī wēi 低微diàn zǐ xiǎn wēi jìng 电子显微镜diàn zǐ xiǎn wēi jìng 電子顯微鏡fáng wēi dù jiàn 防微杜渐fáng wēi dù jiàn 防微杜漸fēi wēi rǎo 非微扰fēi wēi rǎo 非微擾guāng xué xiǎn wēi jìng 光学显微镜guāng xué xiǎn wēi jìng 光學顯微鏡hán wēi 寒微hàn shǒu wēi xiào 頷首微笑hàn shǒu wēi xiào 颔首微笑háo wēi 毫微háo wēi mǐ 毫微米hū wēi 忽微Hú Zǐ wēi 胡紫微jī wēi 几微jī wēi 幾微jī yú hū wēi 积于忽微jī yú hū wēi 積於忽微jiā shì hán wēi 家世寒微jiàn wēi zhī zhù 見微知著jiàn wēi zhī zhù 见微知著jīng wēi 精微jù tǐ ér wēi 具体而微jù tǐ ér wēi 具體而微kě wēi 可微lián yī wēi yàng 涟漪微漾lián yī wēi yàng 漣漪微漾lüè wēi 略微Lù Tàn wēi 陆探微Lù Tàn wēi 陸探微miǎo hū qí wēi 渺乎其微piān wēi fēn 偏微分piān wēi fēn fāng chéng 偏微分方程qīng wēi 輕微qīng wēi 轻微rù wēi 入微shāo wēi 稍微shèn wēi 甚微shí wēi jiàn jǐ 識微見幾shí wēi jiàn jǐ 识微见几shì wēi 式微shì wēi zhī zhuó 視微知著shì wēi zhī zhuó 视微知着shuāi wēi 衰微suō wēi píng piàn 縮微平片suō wēi píng piàn 缩微平片tàn yōu fā wēi 探幽发微tàn yōu fā wēi 探幽發微tǐ tiē rù wēi 体贴入微tǐ tiē rù wēi 體貼入微tǐ xù rù wēi 体恤入微tǐ xù rù wēi 體恤入微wēi ān 微安wēi ān péi 微安培wēi bō 微波wēi bō lú 微波炉wēi bō lú 微波爐wēi bō tiān xiàn 微波天線wēi bō tiān xiàn 微波天线wēi bó 微博wēi bó 微薄wēi bó kè 微博客wēi bù zú dào 微不足道wēi chén 微塵wēi chén 微尘wēi chén 微臣wēi chǔ lǐ jī 微处理机wēi chǔ lǐ jī 微處理機wēi chǔ lǐ qì 微处理器wēi chǔ lǐ qì 微處理器wēi chuāng shǒu shù 微创手术wēi chuāng shǒu shù 微創手術wēi diàn nǎo 微电脑wēi diàn nǎo 微電腦wēi diàn zǐ 微电子wēi diàn zǐ 微電子wēi diàn zǐ xué 微电子学wēi diàn zǐ xué 微電子學wēi diāo 微雕wēi dòng mài 微动脉wēi dòng mài 微動脈wēi fēn 微分wēi fēn fāng chéng 微分方程wēi fēn jǐ hé 微分几何wēi fēn jǐ hé 微分幾何wēi fēn jǐ hé xué 微分几何学wēi fēn jǐ hé xué 微分幾何學wēi fēn xué 微分学wēi fēn xué 微分學wēi fēng 微風wēi fēng 微风wēi fú 微服wēi fú sī fǎng 微服私訪wēi fú sī fǎng 微服私访wēi guān 微觀wēi guān 微观wēi guān jīng jì 微觀經濟wēi guān jīng jì 微观经济wēi guān shì jiè 微觀世界wēi guān shì jiè 微观世界wēi guǎn 微管wēi guǎn dàn bái 微管蛋白wēi guāng 微光wēi hū qí wēi 微乎其微wēi huǒ 微火wēi jī 微机wēi jī 微機wēi jī fēn 微积分wēi jī fēn 微積分wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微积分基本定理wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微積分基本定理wēi jī fēn xué 微积分学wēi jī fēn xué 微積分學wēi jī huà 微机化wēi jī huà 微機化wēi jiàn 微賤wēi jiàn 微贱wēi jiāo náng jì shù 微胶囊技术wēi jiāo náng jì shù 微膠囊技術wēi jīng 微晶wēi jīng piàn 微晶片wēi jìng 微径wēi jìng 微徑wēi jìng mài 微静脉wēi jìng mài 微靜脈wēi jù jiāo 微聚焦wēi jūn 微菌wēi kè 微克wēi kǒng mó 微孔膜wēi là 微辣wēi lì 微粒wēi lì tǐ 微粒体wēi lì tǐ 微粒體wēi liàng 微量wēi liàng bái dàn bái 微量白蛋白wēi liàng yuán sù 微量元素wēi máng 微茫wēi mǐ 微米wēi miǎo 微秒wēi miào 微妙wēi míng 微明wēi mò 微末wēi mò 微漠wēi náng 微囊wēi rǎo 微扰wēi rǎo 微擾wēi rǎo lùn 微扰论wēi rǎo lùn 微擾論wēi rǎo zhǎn kāi 微扰展开wēi rǎo zhǎn kāi 微擾展開wēi róng 微溶wēi ruǎn 微軟wēi ruǎn 微软wēi ruò 微弱wēi shāng 微商wēi shēng 微升wēi shēng wù 微生物wēi shēng wù xué 微生物学wēi shēng wù xué 微生物學wēi shēng wù xué jiā 微生物学家wēi shēng wù xué jiā 微生物學家wēi sī 微丝wēi sī 微絲wēi sī xuè guǎn 微丝血管wēi sī xuè guǎn 微絲血管wēi sù shè yǐng 微速摄影wēi sù shè yǐng 微速攝影wēi suō 微縮wēi suō 微缩wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲wēi suō jiāo juǎn 微缩胶卷wēi tiáo 微調wēi tiáo 微调wēi tuó 微駝wēi tuó 微驼wēi wēi 微微wēi xì 微細wēi xì 微细wēi xì jiā gōng 微細加工wēi xì jiā gōng 微细加工wēi xiǎo 微小wēi xiǎo bìng dú kē 微小病毒科wēi xiào 微笑wēi xíng 微型wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封装块wēi xíng fēng zhuāng kuài 微型封裝塊wēi xíng xiǎo shuō 微型小說wēi xíng xiǎo shuō 微型小说wēi xuè guǎn 微血管wēi xūn 微醺wēi yàng 微恙wēi zhěng 微整wēi zhěng xíng 微整形wēi zhōng zǐ 微中子wú wēi bù zhì 无微不至wú wēi bù zhì 無微不至xì wēi 細微xì wēi 细微xì wēi mò jié 細微末節xì wēi mò jié 细微末节xiān wēi 纖微xiān wēi 纤微xiǎn wēi 显微xiǎn wēi 顯微xiǎn wēi jìng 显微镜xiǎn wēi jìng 顯微鏡xiǎn wēi jìng zài piàn 显微镜载片xiǎn wēi jìng zài piàn 顯微鏡載片Xiǎn wēi jìng zuò 显微镜座Xiǎn wēi jìng zuò 顯微鏡座xiǎn wēi xué 显微学xiǎn wēi xué 顯微學xuán fú wēi lì 悬浮微粒xuán fú wēi lì 懸浮微粒yī xiàn wēi guāng 一線微光yī xiàn wēi guāng 一线微光yōu wēi 幽微yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核細胞型微生物yuán hé xì bāo xíng wēi shēng wù 原核细胞型微生物Yuè wēi Cǎo táng Bǐ jì 閱微草堂筆記Yuè wēi Cǎo táng Bǐ jì 阅微草堂笔记zhī zhī shèn wēi 知之甚微zhōng wēi zǐ 中微子zǐ wēi dǒu shù 紫微斗数zǐ wēi dǒu shù 紫微斗數zǐ wēi gōng 紫微宫zǐ wēi gōng 紫微宮

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, giấu, ẩn tàng. ◇Tả truyện 左傳: “Bạch Công bôn san nhi ải, kì đồ vi chi” 白公奔山而縊, 其徒微之 (Ai Công thập lục niên 哀公十六年) Bạch Công chạy tới núi tự ải, đồ đệ của ông đi trốn.
2. (Động) Không có. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
3. (Động) Chẳng phải. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi ngã vô tửu” 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu.
4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ” 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎Như: “tinh vi” 精微, “vi diệu” 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “vi tội” 微罪 tội nhỏ, “vi lễ” 微禮 lễ mọn.
7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎Như: “suy vi” 衰微 suy yếu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi” 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. ◇Sử Kí 史記: “Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã” 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
9. (Tính) Ít. ◎Như: “vi thiểu” 微少 ít ỏi.
10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎Như: “vi ba” 微波 microwave, “vi âm khí” 微音器 microphone.
11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi” 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi” 出谷日尚早, 入舟陽已微 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối.
12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎Như: “vi phục” 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, “vi hành” 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như “bất cận” 不僅, “bất độc” 不獨. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã” 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎Như: “vi tiếu” 微笑 cười khẽ, cười mỉm, “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười.
15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một “vi” 微.
16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây (“miểu” 秒).
17. (Danh) Tên nước cổ.
18. (Danh) Họ “Vi”.