Có 2 kết quả:

ㄉㄜˊduó ㄉㄨㄛˊ
Âm Pinyin: ㄉㄜˊ, duó ㄉㄨㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chì 彳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: XHOJW (重竹人十田)
Unicode: U+5FB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đức
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄉㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Một cách viết của chữ “đức” 德. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 德

Từ điển trích dẫn

1. Một cách viết của chữ “đức” 德. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.