Có 2 kết quả:

zhēng ㄓㄥzhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 15
Bộ: chì 彳 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノノ丨丨フ丨一一一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HOUGK (竹人山土大)
Unicode: U+5FB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỷ, truỷ, trưng
Âm Nôm: chuỷ, chưng, rưng, trâng, trưng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): しるし (shirushi), めす (mesu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2, zing1

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/2

zhēng ㄓㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vời, triệu tập. ◎Như: “trưng tập” 徵集 vời họp, “trưng binh” 徵兵 gọi nhập ngũ, “trưng tích” 徵辟 lấy lễ đón người hiền.
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã” 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎Như: “nạp trưng” 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎Như: “trưng phú” 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎Như: “trưng tuân ý kiến” 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎Như: “trưng hôn” 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎Như: “cát trưng” 吉徵 điềm tốt, “hung trưng” 凶徵 điềm xấu. ◇Sử Kí 史記: “Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã” 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ “Trưng”.
9. Một âm là “chủy”. (Danh) Một âm trong ngũ âm: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
10. Lại một âm là “trừng”. § Cùng nghĩa với chữ “trừng” 懲.
11. § Phồn thể của 征.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: 徵兵 Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 徵糧 Trưng thu lương thực; 徵賦 (hay 徵稅) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: 不足徵也 Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: 病人已有好轉的 徵候 Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence

Từ ghép 52

běn zhēng xiàng liàng 本徵向量běn zhēng zhí 本徵值biǎo zhēng 表徵cháng yì jī zōng hé zhēng 腸易激綜合徵fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵fán zhēng bó yǐn 繁徵博引hán gōng jǔ zhēng 含宮咀徵hán shāng jǔ zhēng 含商咀徵huǎn zhēng 緩徵kāi zhēng 開徵lín chuáng tè zhēng 臨床特徵qiǎng zhēng 強徵shēng mìng zhēng xiàng 生命徵象tè zhēng 特徵tè zhēng lián hé 特徵聯合tè zhēng xiàng liàng 特徵向量tè zhēng zhí 特徵值tǐ zhēng 體徵wú zhēng bù xìn 無徵不信xiàng zhēng 象徵xiàng zhēng xìng 象徵性xiàng zhēng zhǔ yì 象徵主義xìng zhēng 性徵yǐn zhēng 引徵yìng zhēng 應徵zhēng bīng 徵兵zhēng cái 徵才zhēng diào 徵調zhēng fā 徵發zhēng gǎo 徵稿zhēng hòu 徵候zhēng hūn 徵婚zhēng jí 徵集zhēng míng zé shí 徵名責實zhēng mù 徵募zhēng pìn 徵聘zhēng qiú 徵求zhēng shí 徵實zhēng shì 徵士zhēng shōu 徵收zhēng shuì 徵稅zhēng xiàng 徵象zhēng xìn 徵信zhēng xìn shè 徵信社zhēng xuǎn 徵選zhēng yǒu 徵友zhēng zhào 徵兆zhēng zhào 徵召zhēng zhuàn 徵傳zhēng zhuàng 徵狀zhǐ zhēng 指徵zōng hé zhēng 綜合徵

zhǐ ㄓˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vời, triệu tập. ◎Như: “trưng tập” 徵集 vời họp, “trưng binh” 徵兵 gọi nhập ngũ, “trưng tích” 徵辟 lấy lễ đón người hiền.
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã” 夏禮吾能言之, 杞不足徵也 (Bát dật 八佾) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎Như: “nạp trưng” 納徵 nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎Như: “trưng phú” 徵賦 thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎Như: “trưng tuân ý kiến” 徵詢意見 trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎Như: “trưng hôn” 徵婚 cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎Như: “cát trưng” 吉徵 điềm tốt, “hung trưng” 凶徵 điềm xấu. ◇Sử Kí 史記: “Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã” 夫國必依山川, 山崩川竭, 亡國之徵也 (Chu bổn kỉ 周本紀) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ “Trưng”.
9. Một âm là “chủy”. (Danh) Một âm trong ngũ âm: “cung” 宮, “thương” 商, “giốc” 角, “chủy” 徵, “vũ” 羽.
10. Lại một âm là “trừng”. § Cùng nghĩa với chữ “trừng” 懲.
11. § Phồn thể của 征.

Từ điển Thiều Chửu

① Vời. Như trưng tập 徵 vời họp. Cứ sổ đinh mà bắt lính gọi là trưng binh 徵兵. Nhà nước lấy lễ đón người hiền gọi là trưng tích 徵辟, người được đón mời gọi là trưng quân 徵軍.
② Chứng cớ. Như kỉ bất túc trưng dã 杞不足徵也 nước Kỉ chẳng đủ làm chứng vậy. Nay gọi người nào có tướng thọ là thọ trưng 壽徵 là theo nghĩa ấy. Thành, nên đưa lễ cưới để xin gọi là nạp trưng 納徵 nghĩa là nộp của cho thành lễ cưới vậy.
④ Thu, như trưng phú 徵賦 thu thuế.
⑤ Hỏi.
⑥ Một âm là chuỷ. Một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chuỷ 徵, vũ 羽.
⑦ Lại một âm là trừng. Cùng nghĩa với chữ 懲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(nhạc) Âm chuỷ (một trong ngũ âm thời cổ Trung Quốc). Xem 征 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懲 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điềm báo trước. Điều hiện ra ngoài. Xem Trưng triệu — Cái bằng chứng cho thấy đúng với sự thật. Td: Trưng nghiệm — Vời gọi. Kêu gọi. Td: Trưng binh — Thâu góp. Td: Trưng thu — Họ người. Td: Trưng Trắc — Một âm là Truỷ. Xem Truỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một âm bậc trong Ngũ âm của Trung Hoa ( Cung, Thương, Giốc, Truỷ, Vũ ) — Một âm khác là: Trưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) 4th note in pentatonic scale 五音[wu3 yin1], roughly sol
(2) see also 徵|征[zheng1]

Từ ghép 5