Có 1 kết quả:
chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chì 彳 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰彳⿰育攵
Nét bút: ノノ丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HOYBK (竹人卜月大)
Unicode: U+5FB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệt
Âm Nôm: trẹt, trê, trệt, triệt, trít, xẹt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: trẹt, trê, trệt, triệt, trít, xẹt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công mộ - 裴晉公墓 (Nguyễn Du)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Giá cô thiên - Tống nhân - 鷓鴣天-送人 (Tân Khí Tật)
• Kỳ Châu An Tây môn - 岐州安西門 (Ngô Dung)
• Ký Vi Chi kỳ 1 - 寄微之其一 (Bạch Cư Dị)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
• Tương Mai tích biệt - 湘梅惜別 (Phan Huy Ích)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Giá cô thiên - Tống nhân - 鷓鴣天-送人 (Tân Khí Tật)
• Kỳ Châu An Tây môn - 岐州安西門 (Ngô Dung)
• Ký Vi Chi kỳ 1 - 寄微之其一 (Bạch Cư Dị)
• Thạch Hãn giang - 石捍江 (Nguyễn Khuyến)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Trường An dạ vũ - 長安夜雨 (Tiết Phùng)
• Từ chung - 祠鐘 (Hoàng Cao Khải)
• Tương Mai tích biệt - 湘梅惜別 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
suốt, thấu, đến tận cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thông, suốt, thấu. § Thông “thấu” 透. ◎Như: “quán triệt” 貫徹 thông suốt, “hàn phong triệt cốt” 寒風徹骨 gió lạnh thấu xương.
2. (Động) Trừ khử, bỏ. § Thông “triệt” 撤. ◎Như: “triệt khứ” 徹去 bỏ đi.
3. (Động) Hủy hoại, phá hủy. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt ngã tường ốc” 徹我牆屋 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Phá hủy tường nhà tôi.
4. (Động) Lấy, bóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
5. (Động) Canh tác, làm. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt điền vi lương” 徹田為糧 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Canh tác ruộng để làm lương thực.
6. (Động) Tuân theo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu” 天命不徹, 我不敢傚 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).
7. (Động) Thôi, hết, dứt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt?” 自經喪亂少睡眠, 長夜霑溼何由徹 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?
8. (Danh) Thuế “triệt”. Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.
9. (Danh) Họ “Triệt”.
2. (Động) Trừ khử, bỏ. § Thông “triệt” 撤. ◎Như: “triệt khứ” 徹去 bỏ đi.
3. (Động) Hủy hoại, phá hủy. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt ngã tường ốc” 徹我牆屋 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Phá hủy tường nhà tôi.
4. (Động) Lấy, bóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
5. (Động) Canh tác, làm. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt điền vi lương” 徹田為糧 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Canh tác ruộng để làm lương thực.
6. (Động) Tuân theo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu” 天命不徹, 我不敢傚 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).
7. (Động) Thôi, hết, dứt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt?” 自經喪亂少睡眠, 長夜霑溼何由徹 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?
8. (Danh) Thuế “triệt”. Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.
9. (Danh) Họ “Triệt”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấu, suốt: 透徹的了解 Hiểu thấu; 貫徹 Thông suốt; 徹夜不眠 Suốt đêm không ngủ; 狗呻吟徹曉 Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí);
② Tẩy trừ, bỏ đi: 徹去 Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: 徹彼桑土 Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).
② Tẩy trừ, bỏ đi: 徹去 Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: 徹彼桑土 Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).
Từ điển Trung-Anh
(1) thorough
(2) penetrating
(3) to pervade
(4) to pass through
(2) penetrating
(3) to pervade
(4) to pass through
Từ ghép 26
chè chá 徹查 • chè dǐ 徹底 • chè dǐ shī bài 徹底失敗 • chè gǔ 徹骨 • chè tóu chè wěi 徹頭徹尾 • chè wù 徹悟 • chè yè 徹夜 • chè yè bù mián 徹夜不眠 • chéng chè 澄徹 • dà chè dà wù 大徹大悟 • guàn chè 貫徹 • guàn chè shǐ zhōng 貫徹始終 • jiǒng chè 冏徹 • Kǎi chè 凱徹 • Kǎi chè 愷徹 • Kè lài sī tè chè qí 克賴斯特徹奇 • Luó chè sī tè 羅徹斯特 • Màn chè sī tè 曼徹斯特 • Màn chè sī tè biān mǎ 曼徹斯特編碼 • qīng chè 清徹 • Sà sī kā chè wēn 薩斯喀徹溫 • Sī chè dá ěr 斯徹達爾 • tōng chè 通徹 • tōng tiān chè dì 通天徹地 • tòu chè 透徹 • xiǎng chè 響徹