Có 1 kết quả:

huī ㄏㄨㄟ
Âm Quan thoại: huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 17
Bộ: chì 彳 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𢾰
Nét bút: ノノ丨丨フ丨一フフ丶丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HOUFK (竹人山火大)
Unicode: U+5FBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huy
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): しるし (shirushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fai1

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huī ㄏㄨㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hay, tốt
2. phím đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” .
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc : “Huyền mạc lục huy” (Nhàn cư phú ) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh : “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy tiếng tốt, phong huy thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy .
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu . Cái mền đay gọi là huy chương , gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hay, tốt: Tiếng tốt; Thói hay; Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: Quốc huy; Huy hiệu trường học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [hui1]

Từ điển Trung-Anh

(1) badge
(2) emblem
(3) insignia
(4) crest
(5) logo
(6) coat of arms

Từ ghép 29