Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 5
Bộ: xīn 心 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: PH (心竹)
Unicode: U+5FC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tất
Âm Nôm: ắt, tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): かなら.ず (kanara.zu)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bit1
Âm Nôm: ắt, tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): かなら.ず (kanara.zu)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bit1
Tự hình 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Nguyễn Khuyến)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Chu Trinh)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Khảng khái trượng phu chí - 慷慨丈夫志 (Uông Thù)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nhàn cư - 閑居 (Bạch Cư Dị)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu du Ngô Việt - 送友游吳越 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Chu Trinh)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Khảng khái trượng phu chí - 慷慨丈夫志 (Uông Thù)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nhàn cư - 閑居 (Bạch Cư Dị)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu du Ngô Việt - 送友游吳越 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tất yếu, ắt, nhất định
2. cần phải
2. cần phải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như: “vô ý vô tất” 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
2. (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: “hữu công tất thưởng” 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
3. (Phó) § Xem “tất nhiên” 必然.
4. (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
5. (Danh) Họ “Tất”.
2. (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: “hữu công tất thưởng” 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
3. (Phó) § Xem “tất nhiên” 必然.
4. (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
5. (Danh) Họ “Tất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ắt hẳn, lời nói quyết định, như tất nhiên 必然 sự tất thế.
② Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
③ Hẳn, như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
② Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
③ Hẳn, như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ắt, ắt hẳn, tất, chắc chắn, nhất định, cần phải, bắt buộc phải: 有法必依,執法必嚴,違法必究 Có luật thì phải tuân thủ, thi hành luật thì phải nghiêm, vi phạm luật thì phải truy cứu; 必不可少 Không thể thiếu được; 必要 Cần thiết, cần phải, tất yếu; 必 能成功 Ắt sẽ thành công; 他未必來 Anh ấy chưa chắc đã đến; 有功必賞 Có công ắt sẽ thưởng; 必由之路 Con đường phải (trải) qua, con đường tất yếu. 【必定】tất định [bìdìng] Tất phải, chắc chắn, nhất định, hẳn: 必定如此 Nhất định phải như thế, hẳn phải như thế; 【必將】 tất tương [bìjiang] (văn) Tất sẽ, ắt sẽ, nhất định sẽ: 不築必將有盜 Nếu không đắp lại tường hỏng, nhất định sẽ có trộm đạo leo vào (Hàn Phi tử: Thuế nan); 【必然】 tất nhiên [bìrán] Tất nhiên, dĩ nhiên: 必然性 Tính tất yếu, sự tất nhiên, lẽ tất nhiên; 【必須】tất tu [bìxu] Cần phải, phải: 必須指出 Cần phải vạch ra; 必須做到 Phải làm cho được;
② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định: 毌意毌必 Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ: Tử hãn);
③ (văn) Nếu như: 王必無人,臣願奉璧往使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí: Lạn Tương Như liệt truyện); 必能 行大道,何用在深山? Nếu thi hành được đạo lớn, thì cần gì phải ở chốn rừng sâu? (Đỗ Tuân Hạc: Đề Hội Thượng Nhân viện).
② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định: 毌意毌必 Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ: Tử hãn);
③ (văn) Nếu như: 王必無人,臣願奉璧往使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí: Lạn Tương Như liệt truyện); 必能 行大道,何用在深山? Nếu thi hành được đạo lớn, thì cần gì phải ở chốn rừng sâu? (Đỗ Tuân Hạc: Đề Hội Thượng Nhân viện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ắt hẳn — Chắc chắn. Nhất định, không thể khác.
Từ điển Trung-Anh
(1) certainly
(2) must
(3) will
(4) necessarily
(2) must
(3) will
(4) necessarily
Từ ghép 115
āi bīng bì shèng 哀兵必勝 • āi bīng bì shèng 哀兵必胜 • bì bèi 必備 • bì bèi 必备 • bì bù kě quē 必不可缺 • bì bù kě shǎo 必不可少 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少組成 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少组成 • bì děi 必得 • bì dìng 必定 • bì gōng bì jìng 必恭必敬 • bì jiāng 必将 • bì jiāng 必將 • bì jīng 必經 • bì jīng 必经 • bì jīng zhī lù 必經之路 • bì jīng zhī lù 必经之路 • bì rán 必然 • bì rán jié guǒ 必然結果 • bì rán jié guǒ 必然结果 • bì rán wáng guó 必然王国 • bì rán wáng guó 必然王國 • bì sǐ zhī zhèng 必死之症 • bì xiū 必修 • bì xiū kè 必修課 • bì xiū kè 必修课 • bì xū 必需 • bì xū 必須 • bì xū 必须 • bì xū pǐn 必需品 • bì yào 必要 • bì yào tiáo jiàn 必要条件 • bì yào tiáo jiàn 必要條件 • bì yào xìng 必要性 • bì yóu zhī lù 必由之路 • bì yǒu zhòng xiè 必有重謝 • bì yǒu zhòng xiè 必有重谢 • bù bì 不必 • bù bì yào 不必要 • chē dào shān qián bì yǒu lù 車到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù 车到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直 • dà kě bù bì 大可不必 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大难不死,必有后福 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大難不死,必有後福 • duō xíng bù yì bì zì bì 多行不义必自毙 • duō xíng bù yì bì zì bì 多行不義必自斃 • fēi bì xū 非必需 • fēi bì yào 非必要 • fēn jiǔ bì hé , hé jiǔ bì fēn 分久必合,合久必分 • fēn miǎo bì zhēng 分秒必争 • fēn miǎo bì zhēng 分秒必爭 • gōng yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 工欲善其事,必先利其器 • hé bì 何必 • Hū bì liè 忽必烈 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初 • jiāo bīng bì bài 驕兵必敗 • jiāo bīng bì bài 骄兵必败 • jiāo zhě bì bài 驕者必敗 • jiāo zhě bì bài 骄者必败 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴来风未必无因 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 两虎相争,必有一伤 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人无远虑,必有近忧 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我师 • sān rén xíng , bì yǒu wǒ shī 三人行,必有我師 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,则必有我师 • sān rén xíng , zé bì yǒu wǒ shī 三人行,則必有我師 • shēng huó bì xū pǐn 生活必需品 • shì bì 势必 • shì bì 勢必 • shì bì gōng qīn 事必躬亲 • shì bì gōng qīn 事必躬親 • shì zài bì dé 势在必得 • shì zài bì dé 勢在必得 • shì zài bì xíng 势在必行 • shì zài bì xíng 勢在必行 • Sū bì lì ěr Hú 苏必利尔湖 • Sū bì lì ěr Hú 蘇必利爾湖 • wèi bì 未必 • wèi bì jiàn dé 未必見得 • wèi bì jiàn dé 未必见得 • wù bì 务必 • wù bì 務必 • wù jí bì fǎn 物极必反 • wù jí bì fǎn 物極必反 • xiǎng bì 想必 • xiǎo shí liǎo liǎo , dà wèi bì jiā 小时了了,大未必佳 • xiǎo shí liǎo liǎo , dà wèi bì jiā 小時了了,大未必佳 • yán bì xìn , xíng bì guǒ 言必信,行必果 • yīn dé bì yǒu yáng bào 阴德必有阳报 • yīn dé bì yǒu yáng bào 陰德必有陽報 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有宝何必人前夸 • yǒu bǎo hé bì rén qián kuā 有寶何必人前誇 • yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ 有其父必有其子 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其师,必有其徒 • yǒu qí shī , bì yǒu qí tú 有其師,必有其徒 • yǒu qiú bì yìng 有求必应 • yǒu qiú bì yìng 有求必應 • yǒu suǒ dé bì yǒu suǒ shī 有所得必有所失 • yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 欲善其事,必先利其器 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必当初 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失 • zī zhū bì jiào 錙銖必較 • zī zhū bì jiào 锱铢必较 • zì bù bì shuō 自不必說 • zì bù bì shuō 自不必说