Có 1 kết quả:
dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 5
Bộ: xīn 心 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖刀
Nét bút: 丶丶丨フノ
Thương Hiệt: PSH (心尸竹)
Unicode: U+5FC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đao
Âm Nôm: đao, đau
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Âm Nôm: đao, đau
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 1 - 羔裘 1 (Khổng Tử)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Phủ điền 1 - 甫田 1 (Khổng Tử)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 092 - 山居百詠其九十二 (Tông Bản thiền sư)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Phủ điền 1 - 甫田 1 (Khổng Tử)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 092 - 山居百詠其九十二 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau đáu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” 忉忉 lo đau đáu. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” 無思遠人, 勞心忉忉 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.
Từ điển Trung-Anh
grieved