Có 1 kết quả:
dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 5
Bộ: xīn 心 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖刀
Nét bút: 丶丶丨フノ
Thương Hiệt: PSH (心尸竹)
Unicode: U+5FC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đao
Âm Nôm: đao, đau
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Âm Nôm: đao, đau
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Tự hình 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đau đáu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” 忉忉 lo đau đáu. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” 無思遠人, 勞心忉忉 (Tề phong 齊風, Phủ điền 甫田) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðao đao 忉忉 lo đau đáu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lo âu: 忉忉 Lo đau đáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.
Từ điển Trung-Anh
grieved