Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱己心
Nét bút: フ一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: SUP (尸山心)
Unicode: U+5FCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kị, kỵ
Âm Nôm: cạy, cậy, cữ, kị, kiêng, kỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): い.む (i.mu), い.み (i.mi), い.まわしい (i.mawashii)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: cạy, cậy, cữ, kị, kiêng, kỵ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): い.む (i.mu), い.み (i.mi), い.まわしい (i.mawashii)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đoan Châu tạp thi hựu thập nhất thủ kỳ 1 - 端州雜詩又十一首其一 (Tiền Trừng Chi)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Mộc dục tử - 沐浴子 (Lý Bạch)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Đoan Châu tạp thi hựu thập nhất thủ kỳ 1 - 端州雜詩又十一首其一 (Tiền Trừng Chi)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Mộc dục tử - 沐浴子 (Lý Bạch)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét.
2. (Động) Sợ, e dè. ◎Như: “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
3. (Động) Kiêng, cử. ◎Như: “kị tửu” 忌酒 kiêng rượu, “kị chủy” 忌嘴 ăn kiêng.
4. (Danh) Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày “kị” là theo nghĩa ấy.
5. (Tính) Hay ghen, hay ganh. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
6. (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
7. Một âm là “kí”. (Trợ) Trợ từ cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc thiện xạ kí, Hựu lương ngự kí” 叔善射忌, 又良御忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc vu điền 大叔于田) Thái Thúc giỏi bắn tên, Lại giỏi cầm xe ngựa.
2. (Động) Sợ, e dè. ◎Như: “vô sở kị đạn” 無所忌憚 không kiêng sợ gì cả.
3. (Động) Kiêng, cử. ◎Như: “kị tửu” 忌酒 kiêng rượu, “kị chủy” 忌嘴 ăn kiêng.
4. (Danh) Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày “kị” là theo nghĩa ấy.
5. (Tính) Hay ghen, hay ganh. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” 謝太傅劉夫人性忌, 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補, Quyển nhị thập, Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
6. (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: “phạm khẩu kị” 犯口忌 không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
7. Một âm là “kí”. (Trợ) Trợ từ cuối câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thúc thiện xạ kí, Hựu lương ngự kí” 叔善射忌, 又良御忌 (Trịnh phong 鄭風, Thái Thúc vu điền 大叔于田) Thái Thúc giỏi bắn tên, Lại giỏi cầm xe ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen ghét, như đố kị 妒忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
② Sợ, như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
③ Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
④ Kiêng kị.
⑤ Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
② Sợ, như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
③ Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
④ Kiêng kị.
⑤ Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghen, ghét: 忌才 Ghen (ghét) người có tài;
② (Ăn) kiêng: 忌食生冷 Kiêng những đồ sống và lạnh;
③ Nể, kiêng dè, sợ: 無所忌憚 Không kiêng sợ gì cả;
④ Cai, chừa: 忌煙 Cai thuốc; 忌賭 Chừa cờ bạc;
⑤ Ngày giỗ;
⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu: 叔善射忌,又良御忌 Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh: Trịnh phong, Đại thúc vu điền).
② (Ăn) kiêng: 忌食生冷 Kiêng những đồ sống và lạnh;
③ Nể, kiêng dè, sợ: 無所忌憚 Không kiêng sợ gì cả;
④ Cai, chừa: 忌煙 Cai thuốc; 忌賭 Chừa cờ bạc;
⑤ Ngày giỗ;
⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu: 叔善射忌,又良御忌 Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh: Trịnh phong, Đại thúc vu điền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghét. Không ưa — Ngăn cấm — Sợ hãi — Ngày thứ bảy sau ngày chết gọi là Kị. Ta hiểu ngày Kị là ngày giỗ — Một âm là Kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợ từ cuối câu, không có nghĩa — Một âm là Kị.
Từ điển Trung-Anh
(1) to be jealous of
(2) fear
(3) dread
(4) scruple
(5) to avoid or abstain from
(6) to quit
(7) to give up sth
(2) fear
(3) dread
(4) scruple
(5) to avoid or abstain from
(6) to quit
(7) to give up sth
Từ ghép 47
bǎi wú jìn jì 百无禁忌 • bǎi wú jìn jì 百無禁忌 • bì jì 避忌 • cāi jì 猜忌 • dù jì 妒忌 • dù xián jì néng 妒賢忌能 • dù xián jì néng 妒贤忌能 • gù jì 顧忌 • gù jì 顾忌 • huì jí jì yī 諱疾忌醫 • huì jí jì yī 讳疾忌医 • jì chén 忌辰 • jì dàn 忌惮 • jì dàn 忌憚 • jì du 忌妒 • jì hèn 忌恨 • jì huì 忌諱 • jì huì 忌讳 • jì kǒu 忌口 • jì rì 忌日 • jì xiàn 忌羡 • jì xiàn 忌羨 • jiè jì 戒忌 • jìn jì 禁忌 • jìn jì yǔ 禁忌語 • jìn jì yǔ 禁忌语 • jū jì 拘忌 • qiè jì 切忌 • sì wú jì dàn 肆无忌惮 • sì wú jì dàn 肆無忌憚 • tóng yán wú jì 童言无忌 • tóng yán wú jì 童言無忌 • tóu shǔ jì qì 投鼠忌器 • wài kuān nèi jì 外宽内忌 • wài kuān nèi jì 外寬內忌 • wēi shì jì 威士忌 • wēi shì jì jiǔ 威士忌酒 • wèi jì 畏忌 • wú suǒ wèi jì 无所畏忌 • wú suǒ wèi jì 無所畏忌 • xián jì 嫌忌 • xìng jìn jì 性禁忌 • yí jì 疑忌 • Zhǎng sūn Wú jì 長孫無忌 • Zhǎng sūn Wú jì 长孙无忌 • zì xíng wú jì 恣行无忌 • zì xíng wú jì 恣行無忌