Có 1 kết quả:
rěn ㄖㄣˇ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱刃心
Nét bút: フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: SIP (尸戈心)
Unicode: U+5FCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhẫn
Âm Nôm: nhẵn, nhẩn, nhịn, những
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): しの.ぶ (shino.bu), しの.ばせる (shino.baseru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan2
Âm Nôm: nhẵn, nhẩn, nhịn, những
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): しの.ぶ (shino.bu), しの.ばせる (shino.baseru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Võng Xuyên biệt nghiệp - 別輞川別業 (Vương Duy)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Ngẫu thư - 偶書 (Trịnh Cốc)
• Ngô Mai Thôn từ đề bích - 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Phòng Thiên Lý bác sĩ - 寄房千里博士 (Hứa Hồn)
• Ngẫu thư - 偶書 (Trịnh Cốc)
• Ngô Mai Thôn từ đề bích - 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhẫn nhịn
2. nỡ, đành
2. nỡ, đành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: “kiên nhẫn” 堅忍 vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” 容忍 khoan dung. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” 女忍笑而立, 生揖之 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!;
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bear
(2) to endure
(3) to tolerate
(4) to restrain oneself
(2) to endure
(3) to tolerate
(4) to restrain oneself
Từ ghép 75
ài bù rěn shì 愛不忍釋 • ài bù rěn shì 爱不忍释 • bù kān rěn shòu 不堪忍受 • bù rěn 不忍 • cán rěn 残忍 • cán rěn 殘忍 • cǎn bù rěn dǔ 惨不忍睹 • cǎn bù rěn dǔ 慘不忍睹 • cǎn bù rěn wén 惨不忍闻 • cǎn bù rěn wén 慘不忍聞 • hán gòu rěn rǔ 含垢忍辱 • hán rěn chǐ rǔ 含忍恥辱 • hán rěn chǐ rǔ 含忍耻辱 • jiān rěn 坚忍 • jiān rěn 堅忍 • jiān rěn bù bá 坚忍不拔 • jiān rěn bù bá 堅忍不拔 • kě róng rěn 可容忍 • líng róng rěn 零容忍 • mù bù rěn jiàn 目不忍見 • mù bù rěn jiàn 目不忍见 • mù bù rěn shì 目不忍視 • mù bù rěn shì 目不忍视 • nán yǐ rěn shòu 难以忍受 • nán yǐ rěn shòu 難以忍受 • qiáng rěn 強忍 • qiáng rěn 强忍 • qiáng rěn bēi tòng 強忍悲痛 • qiáng rěn bēi tòng 强忍悲痛 • rěn bu zhù 忍不住 • rěn chǐ 忍恥 • rěn chǐ 忍耻 • rěn de zhù 忍得住 • rěn dōng 忍冬 • rěn gòu tōu shēng 忍垢偷生 • rěn jī ái è 忍飢挨餓 • rěn jī ái è 忍饥挨饿 • rěn jùn 忍俊 • rěn jùn bù jīn 忍俊不禁 • rěn nài 忍耐 • rěn nài lì 忍耐力 • rěn qì tūn shēng 忍气吞声 • rěn qì tūn shēng 忍氣吞聲 • rěn ràng 忍讓 • rěn ràng 忍让 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱负重 • rěn rǔ hán gòu 忍辱含垢 • rěn rǔ qiú quán 忍辱求全 • rěn rǔ tōu shēng 忍辱偷生 • rěn shòu 忍受 • rěn tòng 忍痛 • rěn tòng gē ài 忍痛割愛 • rěn tòng gē ài 忍痛割爱 • rěn wú kě rěn 忍无可忍 • rěn wú kě rěn 忍無可忍 • rěn xīn 忍心 • rěn zhě 忍者 • róng rěn 容忍 • rú rěn 濡忍 • shì kě rěn , shú bù kě rěn 是可忍,孰不可忍 • tūn shēng rěn qì 吞声忍气 • tūn shēng rěn qì 吞聲忍氣 • wēn liáng rěn ràng 温良忍让 • wēn liáng rěn ràng 溫良忍讓 • wú fǎ rěn shòu 无法忍受 • wú fǎ rěn shòu 無法忍受 • yǐn rěn 隐忍 • yǐn rěn 隱忍 • yǐn rěn bù fā 隐忍不发 • yǐn rěn bù fā 隱忍不發 • yǐn rěn bù yán 隐忍不言 • yǐn rěn bù yán 隱忍不言 • yú xīn bù rěn 于心不忍 • yú xīn bù rěn 於心不忍