Có 1 kết quả:
cǔn ㄘㄨㄣˇ
Tổng nét: 6
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖寸
Nét bút: 丶丶丨一丨丶
Thương Hiệt: PDI (心木戈)
Unicode: U+5FD6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thốn
Âm Nôm: thon, thổn, xốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun2
Âm Nôm: thon, thổn, xốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 촌
Âm Quảng Đông: cyun2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghĩ kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nghĩ kĩ. ◎Như: “duy thốn” 惟忖 xét kĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ (nghĩ kĩ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngẫm, ngẫm nghĩ, suy nghĩ kĩ: 自忖 Tự ngẫm nghĩ, ngẫm đến mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ, tính toán.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ponder
(2) to speculate
(3) to consider
(4) to guess
(2) to speculate
(3) to consider
(4) to guess
Từ ghép 5