Có 2 kết quả:
wáng ㄨㄤˊ • wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亡心
Nét bút: 丶一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YVP (卜女心)
Unicode: U+5FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vong, vô, vương
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thanh bình - 清平 (Vũ Hoàng Chương)
• Thư đường cảm thị - 書堂感示 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thanh bình - 清平 (Vũ Hoàng Chương)
• Thư đường cảm thị - 書堂感示 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘其】 vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa
② (bộ 亠).
② (bộ 亠).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【忘八】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên đi. Không còn nhớ được nữa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to forget
(2) to overlook
(3) to neglect
(2) to overlook
(3) to neglect
Từ ghép 93
bèi wàng lù 備忘錄 • bèi wàng lù 备忘录 • chī shuǐ bù wàng jué jǐng rén 吃水不忘掘井人 • chī shuǐ bù wàng wā jǐng rén 吃水不忘挖井人 • dàn wàng 淡忘 • dé yì wàng xíng 得意忘形 • dé yú wàng quán 得魚忘筌 • dé yú wàng quán 得鱼忘筌 • fā fèn wàng shí 发愤忘食 • fā fèn wàng shí 發憤忘食 • fā xíng bèi wàng lù 发行备忘录 • fā xíng bèi wàng lù 發行備忘錄 • fèi qǐn wàng cān 废寝忘餐 • fèi qǐn wàng cān 廢寢忘餐 • fèi qǐn wàng shí 废寝忘食 • fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食 • gōng ér wàng sī 公而忘私 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘 • gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富贵,勿相忘 • guì rén duō wàng 貴人多忘 • guì rén duō wàng 贵人多忘 • guì rén duō wàng shì 貴人多忘事 • guì rén duō wàng shì 贵人多忘事 • guò mù bù wàng 过目不忘 • guò mù bù wàng 過目不忘 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼 • jiàn lì wàng yì 見利忘義 • jiàn lì wàng yì 见利忘义 • jiàn sè wàng yì 見色忘義 • jiàn sè wàng yì 见色忘义 • jiàn sè wàng yǒu 見色忘友 • jiàn sè wàng yǒu 见色忘友 • jiàn wàng 健忘 • jiàn wàng zhèng 健忘症 • liú dàng wàng fǎn 流宕忘反 • liú lián wàng fǎn 流连忘返 • liú lián wàng fǎn 流連忘返 • mò chǐ bù wàng 沒齒不忘 • mò chǐ bù wàng 没齿不忘 • mò chǐ nán wàng 沒齒難忘 • mò chǐ nán wàng 没齿难忘 • nán wàng 难忘 • nán wàng 難忘 • niàn niàn bù wàng 念念不忘 • qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,后事之师 • qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師 • shàn wàng 善忘 • shě shēng wàng sǐ 捨生忘死 • shě shēng wàng sǐ 舍生忘死 • shǔ diǎn wàng zǔ 数典忘祖 • shǔ diǎn wàng zǔ 數典忘祖 • tí bǐ wàng zì 提笔忘字 • tí bǐ wàng zì 提筆忘字 • wàng bā 忘八 • wàng bā dàn 忘八旦 • wàng bā dàn 忘八蛋 • wàng běn 忘本 • wàng bù liǎo 忘不了 • wàng cān 忘餐 • wàng cān fèi qǐn 忘餐废寝 • wàng cān fèi qǐn 忘餐廢寢 • wàng diào 忘掉 • wàng ēn 忘恩 • wàng ēn fù yì 忘恩負義 • wàng ēn fù yì 忘恩负义 • wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以 • wàng huái 忘怀 • wàng huái 忘懷 • wàng jī 忘机 • wàng jī 忘機 • wàng jì 忘記 • wàng jì 忘记 • wàng nián jiāo 忘年交 • wàng qí suǒ yǐ 忘其所以 • wàng qíng 忘情 • wàng què 忘却 • wàng què 忘卻 • wàng wǒ 忘我 • wàng xìng 忘性 • wàng yōu cǎo 忘忧草 • wàng yōu cǎo 忘憂草 • wú wàng 毋忘 • wù wàng guó chǐ 勿忘国耻 • wù wàng guó chǐ 勿忘國恥 • wù wàng wǒ 勿忘我 • yí wàng 遗忘 • yí wàng 遺忘 • yí wàng zhèng 遗忘症 • yí wàng zhèng 遺忘症 • yǒng zhì bù wàng 永志不忘 • zhuǎn yǎn biàn wàng 轉眼便忘 • zhuǎn yǎn biàn wàng 转眼便忘