Có 2 kết quả:

wáng ㄨㄤˊwàng ㄨㄤˋ
Âm Pinyin: wáng ㄨㄤˊ, wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: YVP (卜女心)
Unicode: U+5FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vong, , vương
Âm Nôm: vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): わす.れる (wasu.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mong4

Tự hình 4

Dị thể 1

1/2

wáng ㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên.
② Nhãng qua.
③ Bỏ sót. Dùng làm chữ chuyển câu, nghĩa là không.

Từ điển Trần Văn Chánh

【忘其】 vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa
② (bộ 亠).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quên, không nhớ đến: 遺忘 Bỏ quên; 忘個一幹二淨 Quên bẵng; 廢寢忘食 Quên ăn mất ngủ;
② (văn) Bỏ sót (một dòng...);
③ (văn) Xao lãng, xao nhãng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【忘八】 vương bát [wángba] ① Con rùa cạn;
② Đồ bị cắm sừng. Cv. 王八.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên đi. Không còn nhớ được nữa.

wàng ㄨㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên. ◎Như: “phế tẩm vong thực” 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ” 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
2. (Động) Mất. § Cũng như “vong” 亡, “thất” 失. ◇Hán Thư 漢書: “Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu” 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
3. (Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần tiện chi tri bất khả vong” 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to forget
(2) to overlook
(3) to neglect

Từ ghép 93

bèi wàng lù 備忘錄bèi wàng lù 备忘录chī shuǐ bù wàng jué jǐng rén 吃水不忘掘井人chī shuǐ bù wàng wā jǐng rén 吃水不忘挖井人dàn wàng 淡忘dé yì wàng xíng 得意忘形dé yú wàng quán 得魚忘筌dé yú wàng quán 得鱼忘筌fā fèn wàng shí 发愤忘食fā fèn wàng shí 發憤忘食fā xíng bèi wàng lù 发行备忘录fā xíng bèi wàng lù 發行備忘錄fèi qǐn wàng cān 废寝忘餐fèi qǐn wàng cān 廢寢忘餐fèi qǐn wàng shí 废寝忘食fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食gōng ér wàng sī 公而忘私gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富貴,勿相忘gǒu fù guì , wù xiāng wàng 苟富贵,勿相忘guì rén duō wàng 貴人多忘guì rén duō wàng 贵人多忘guì rén duō wàng shì 貴人多忘事guì rén duō wàng shì 贵人多忘事guò mù bù wàng 过目不忘guò mù bù wàng 過目不忘hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼jiàn lì wàng yì 見利忘義jiàn lì wàng yì 见利忘义jiàn sè wàng yì 見色忘義jiàn sè wàng yì 见色忘义jiàn sè wàng yǒu 見色忘友jiàn sè wàng yǒu 见色忘友jiàn wàng 健忘jiàn wàng zhèng 健忘症liú dàng wàng fǎn 流宕忘反liú lián wàng fǎn 流连忘返liú lián wàng fǎn 流連忘返mò chǐ bù wàng 沒齒不忘mò chǐ bù wàng 没齿不忘mò chǐ nán wàng 沒齒難忘mò chǐ nán wàng 没齿难忘nán wàng 难忘nán wàng 難忘niàn niàn bù wàng 念念不忘qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,后事之师qián shì bù wàng , hòu shì zhī shī 前事不忘,後事之師shàn wàng 善忘shě shēng wàng sǐ 捨生忘死shě shēng wàng sǐ 舍生忘死shǔ diǎn wàng zǔ 数典忘祖shǔ diǎn wàng zǔ 數典忘祖tí bǐ wàng zì 提笔忘字tí bǐ wàng zì 提筆忘字wàng bā 忘八wàng bā dàn 忘八旦wàng bā dàn 忘八蛋wàng běn 忘本wàng bù liǎo 忘不了wàng cān 忘餐wàng cān fèi qǐn 忘餐废寝wàng cān fèi qǐn 忘餐廢寢wàng diào 忘掉wàng ēn 忘恩wàng ēn fù yì 忘恩負義wàng ēn fù yì 忘恩负义wàng hū suǒ yǐ 忘乎所以wàng huái 忘怀wàng huái 忘懷wàng jī 忘机wàng jī 忘機wàng jì 忘記wàng jì 忘记wàng nián jiāo 忘年交wàng qí suǒ yǐ 忘其所以wàng qíng 忘情wàng què 忘却wàng què 忘卻wàng wǒ 忘我wàng xìng 忘性wàng yōu cǎo 忘忧草wàng yōu cǎo 忘憂草wú wàng 毋忘wù wàng guó chǐ 勿忘国耻wù wàng guó chǐ 勿忘國恥wù wàng wǒ 勿忘我yí wàng 遗忘yí wàng 遺忘yí wàng zhèng 遗忘症yí wàng zhèng 遺忘症yǒng zhì bù wàng 永志不忘zhuǎn yǎn biàn wàng 轉眼便忘zhuǎn yǎn biàn wàng 转眼便忘