Có 1 kết quả:
máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖亡
Nét bút: 丶丶丨丶一フ
Thương Hiệt: PYV (心卜女)
Unicode: U+5FD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mang
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 泛洞庭湖其二 (Phan Huy Thực)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
• Hạ kiêm lục nguyệt nhuận - 夏兼六月閏 (Nguyễn Văn Giao)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 泛洞庭湖其二 (Phan Huy Thực)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ điển Trung-Anh
(1) busy
(2) hurriedly
(3) to hurry
(4) to rush
(2) hurriedly
(3) to hurry
(4) to rush
Từ ghép 54
bǎi máng 百忙 • bāng bang máng 帮帮忙 • bāng bang máng 幫幫忙 • bāng dào máng 帮倒忙 • bāng dào máng 幫倒忙 • bāng máng 帮忙 • bāng máng 幫忙 • bēn máng 奔忙 • bù huāng bù máng 不慌不忙 • bù máng 不忙 • cōng máng 匆忙 • dà máng rén 大忙人 • fán máng 繁忙 • gǎn máng 赶忙 • gǎn máng 趕忙 • huāng máng 慌忙 • jí jí máng máng 急急忙忙 • jí máng 急忙 • lián máng 连忙 • lián máng 連忙 • máng bù dié 忙不迭 • máng bù guò lái 忙不过来 • máng bù guò lái 忙不過來 • máng hū 忙乎 • máng huo 忙活 • máng jìn máng chū 忙进忙出 • máng jìn máng chū 忙進忙出 • máng lù 忙碌 • máng luàn 忙乱 • máng luàn 忙亂 • máng mang dāo dāo 忙忙叨叨 • máng yīn 忙音 • máng yú 忙于 • máng yú 忙於 • máng zhe 忙着 • máng zhe 忙著 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有錯 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有错 • máng zhōng yǒu shī 忙中有失 • nào máng 闹忙 • nào máng 鬧忙 • nóng máng 农忙 • nóng máng 農忙 • qióng máng zú 穷忙族 • qióng máng zú 窮忙族 • shì wù fán máng 事务繁忙 • shì wù fán máng 事務繁忙 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙脚乱 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙腳亂 • xiā máng 瞎忙 • yuè bāng yuè máng 越帮越忙 • yuè bāng yuè máng 越幫越忙 • zháo máng 着忙 • zháo máng 著忙