Có 1 kết quả:
máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: xīn 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖亡
Nét bút: 丶丶丨丶一フ
Thương Hiệt: PYV (心卜女)
Unicode: U+5FD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mang
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tiệp - 報捷 (Hồ Chí Minh)
• Bộc Dịch pha vãn vọng - 僕射陂晚望 (La Nghiệp)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Lan kỳ 03 - 蘭其三 (Tạ Thiên Huân)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sơ phát Vĩnh Bình trại - 初發永平寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Bộc Dịch pha vãn vọng - 僕射陂晚望 (La Nghiệp)
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 - 菊花百詠其一 (Trương Hán Siêu)
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Lan kỳ 03 - 蘭其三 (Tạ Thiên Huân)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Sơ phát Vĩnh Bình trại - 初發永平寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ điển Trung-Anh
(1) busy
(2) hurriedly
(3) to hurry
(4) to rush
(2) hurriedly
(3) to hurry
(4) to rush
Từ ghép 54
bǎi máng 百忙 • bāng bang máng 帮帮忙 • bāng bang máng 幫幫忙 • bāng dào máng 帮倒忙 • bāng dào máng 幫倒忙 • bāng máng 帮忙 • bāng máng 幫忙 • bēn máng 奔忙 • bù huāng bù máng 不慌不忙 • bù máng 不忙 • cōng máng 匆忙 • dà máng rén 大忙人 • fán máng 繁忙 • gǎn máng 赶忙 • gǎn máng 趕忙 • huāng máng 慌忙 • jí jí máng máng 急急忙忙 • jí máng 急忙 • lián máng 连忙 • lián máng 連忙 • máng bù dié 忙不迭 • máng bù guò lái 忙不过来 • máng bù guò lái 忙不過來 • máng hū 忙乎 • máng huo 忙活 • máng jìn máng chū 忙进忙出 • máng jìn máng chū 忙進忙出 • máng lù 忙碌 • máng luàn 忙乱 • máng luàn 忙亂 • máng mang dāo dāo 忙忙叨叨 • máng yīn 忙音 • máng yú 忙于 • máng yú 忙於 • máng zhe 忙着 • máng zhe 忙著 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有錯 • máng zhōng yǒu cuò 忙中有错 • máng zhōng yǒu shī 忙中有失 • nào máng 闹忙 • nào máng 鬧忙 • nóng máng 农忙 • nóng máng 農忙 • qióng máng zú 穷忙族 • qióng máng zú 窮忙族 • shì wù fán máng 事务繁忙 • shì wù fán máng 事務繁忙 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙脚乱 • shǒu máng jiǎo luàn 手忙腳亂 • xiā máng 瞎忙 • yuè bāng yuè máng 越帮越忙 • yuè bāng yuè máng 越幫越忙 • zháo máng 着忙 • zháo máng 著忙