Có 1 kết quả:
tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天㣺
Nét bút: 一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: HKP (竹大心)
Unicode: U+5FDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiểm
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: 忝在相知之列 Thật không xứng đáng được coi là tương tri; 臣忝當大任,義在安國 Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).
Từ điển Trung-Anh
to shame