Có 1 kết quả:
zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱中心
Nét bút: 丨フ一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: LP (中心)
Unicode: U+5FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠 (Trần Đình Tân)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Tôn Thất Thuyết)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Tặng Trần Quang Khải - 贈陳光啟 (Trần Thánh Tông)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Tôn Thất Thuyết)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Tặng Trần Quang Khải - 贈陳光啟 (Trần Thánh Tông)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Vi quan - 為官 (Bùi Viết Lương)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trung thành, làm hết bổn phận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như: “hiệu trung” 效忠 hết một lòng trung thành.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trung thành, trung, hết lòng: 忠臣 Bề tôi trung thành (với vua); 爲祖國盡忠 Hết lòng trung thành với Tổ quốc; 忠肝義膽 Lòng trung dạ nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.
Từ điển Trung-Anh
(1) loyal
(2) devoted
(3) honest
(2) devoted
(3) honest
Từ ghép 50
Bāo zhōng 褒忠 • Bāo zhōng xiāng 褒忠乡 • Bāo zhōng xiāng 褒忠鄉 • Cài Zhì zhōng 蔡志忠 • chì dǎn zhōng xīn 赤胆忠心 • chì dǎn zhōng xīn 赤膽忠心 • dà jiān sì zhōng 大奸似忠 • dà jiān sì zhōng 大姦似忠 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 国立显忠院 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院 • jìn zhōng 尽忠 • jìn zhōng 盡忠 • Wú zhōng 吳忠 • Wú zhōng 吴忠 • Wú zhōng shì 吳忠市 • Wú zhōng shì 吴忠市 • xiào tì zhōng xìn 孝悌忠信 • xiào zhōng 效忠 • xiào zhōng shì cí 效忠誓詞 • xiào zhōng shì cí 效忠誓词 • Zhāng Xiàn zhōng 张献忠 • Zhāng Xiàn zhōng 張獻忠 • Zhāng Zì zhōng 张自忠 • Zhāng Zì zhōng 張自忠 • zhōng chén 忠臣 • zhōng chéng 忠誠 • zhōng chéng 忠诚 • zhōng gào 忠告 • zhōng hòu 忠厚 • zhōng jiān 忠坚 • zhōng jiān 忠堅 • zhōng jūn ài guó 忠君愛國 • zhōng jūn ài guó 忠君爱国 • zhōng liè 忠烈 • zhōng shí 忠实 • zhōng shí 忠實 • zhōng xīn 忠心 • zhōng xīn gěng gěng 忠心耿耿 • zhōng xìn 忠信 • zhōng yán 忠言 • zhōng yán nì ěr 忠言逆耳 • zhōng yì 忠义 • zhōng yì 忠義 • zhōng yǒng 忠勇 • zhōng yú 忠于 • zhōng yú 忠於 • zhōng zhēn 忠貞 • zhōng zhēn 忠贞 • zhōng zhēn bù yú 忠貞不渝 • zhōng zhēn bù yú 忠贞不渝