Có 1 kết quả:
zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱中心
Nét bút: 丨フ一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: LP (中心)
Unicode: U+5FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đề Trung Châu Long Hưng tự sở cư viện bích - 題忠州龍興寺所居院壁 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Đề Trung Châu Long Hưng tự sở cư viện bích - 題忠州龍興寺所居院壁 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trung thành, làm hết bổn phận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như: “hiệu trung” 效忠 hết một lòng trung thành.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trung thành, trung, hết lòng: 忠臣 Bề tôi trung thành (với vua); 爲祖國盡忠 Hết lòng trung thành với Tổ quốc; 忠肝義膽 Lòng trung dạ nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.
Từ điển Trung-Anh
(1) loyal
(2) devoted
(3) honest
(2) devoted
(3) honest
Từ ghép 50
Bāo zhōng 褒忠 • Bāo zhōng xiāng 褒忠乡 • Bāo zhōng xiāng 褒忠鄉 • Cài Zhì zhōng 蔡志忠 • chì dǎn zhōng xīn 赤胆忠心 • chì dǎn zhōng xīn 赤膽忠心 • dà jiān sì zhōng 大奸似忠 • dà jiān sì zhōng 大姦似忠 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 国立显忠院 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院 • jìn zhōng 尽忠 • jìn zhōng 盡忠 • Wú zhōng 吳忠 • Wú zhōng 吴忠 • Wú zhōng shì 吳忠市 • Wú zhōng shì 吴忠市 • xiào tì zhōng xìn 孝悌忠信 • xiào zhōng 效忠 • xiào zhōng shì cí 效忠誓詞 • xiào zhōng shì cí 效忠誓词 • Zhāng Xiàn zhōng 张献忠 • Zhāng Xiàn zhōng 張獻忠 • Zhāng Zì zhōng 张自忠 • Zhāng Zì zhōng 張自忠 • zhōng chén 忠臣 • zhōng chéng 忠誠 • zhōng chéng 忠诚 • zhōng gào 忠告 • zhōng hòu 忠厚 • zhōng jiān 忠坚 • zhōng jiān 忠堅 • zhōng jūn ài guó 忠君愛國 • zhōng jūn ài guó 忠君爱国 • zhōng liè 忠烈 • zhōng shí 忠实 • zhōng shí 忠實 • zhōng xīn 忠心 • zhōng xīn gěng gěng 忠心耿耿 • zhōng xìn 忠信 • zhōng yán 忠言 • zhōng yán nì ěr 忠言逆耳 • zhōng yì 忠义 • zhōng yì 忠義 • zhōng yǒng 忠勇 • zhōng yú 忠于 • zhōng yú 忠於 • zhōng zhēn 忠貞 • zhōng zhēn 忠贞 • zhōng zhēn bù yú 忠貞不渝 • zhōng zhēn bù yú 忠贞不渝