Có 1 kết quả:
chōng ㄔㄨㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖中
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨
Thương Hiệt: PL (心中)
Unicode: U+5FE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sung, xung
Âm Nôm: xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Kích cổ 2 - 擊鼓 2 (Khổng Tử)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Kích cổ 2 - 擊鼓 2 (Khổng Tử)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vẻ lo lắng, ưu lự. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất ngã dĩ quy, Ưu tâm hữu xung” 不我以歸, 憂心有忡 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓).
2. § Xem “xung xung” 忡忡.
2. § Xem “xung xung” 忡忡.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lo lắng. 【忡 忡】xung xung [chongchong] (Có vẻ) lo lắng, lo âu: 憂心忡忡 Lòng lo đau đáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lo lắng.
Từ điển Trung-Anh
(1) grieved
(2) distressed
(3) sad
(4) uneasy
(2) distressed
(3) sad
(4) uneasy
Từ ghép 3