Có 1 kết quả:

kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: PDK (心木大)
Unicode: U+5FEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoái
Âm Nôm: khoái, khoáy, khuấy, sướng
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): こころよ.い (kokoroyo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faai3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

kuài ㄎㄨㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn
2. sắp sửa
3. sướng, thích
4. sắc (dao)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui, mừng, thích thú, sướng thích. ◎Như: “nhất sinh khoái hoạt” 一生快活 một đời sung sướng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão gia khoái hoạt khiết tửu” 老爺快活喫酒 (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
2. (Tính) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: “khoái nhân” 快人 người có tính tình hào sảng.
3. (Tính) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: “khoái tốc” 快速 mau lẹ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” 倘或被眼疾手快的拿了送官, 如之奈何? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
4. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “khoái đao” 快刀 dao sắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” 楊志道: 把人一刀砍了, 並無血痕, 只是個快 (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
5. (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: “thiên khoái phóng tình liễu” 天快放晴了 trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” 我快畢業了 tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
6. (Phó) Gấp, vội. ◎Như: “khoái hồi gia ba” 快回家吧 mau về nhà đi, “khoái truy” 快追 mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” 我不信有魔王在內! 快疾與我打開, 我看魔王如何 (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
7. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” 這匹馬能跑多快 con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
8. (Danh) Lính sai. ◎Như: “bộ khoái” 捕快 lính bắt giặc cướp, “hà khoái” 河快 lính tuần sông.
9. (Danh) Họ “Khoái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sướng thích, như khoái hoạt 快活.
② Chóng.
③ Sắc, như khoái đao 快刀 dao sắc.
④ Lính sai, như bộ khoái 捕快 lính bắt giặc cướp, hà khoái 河快 lính tuần sông, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh, chóng, mau lẹ, gấp: 他進步很快 Anh ấy tiến bộ rất nhanh; 快車 Xe (tàu) tốc hành; 快回家吧 Mau về nhà đi!;
② Sắp, gần: 天快亮了 Trời sắp sáng rồi. 【快要】khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
③ Sắc, bén: 這把刀子眞快 Con dao này sắc thật;
④ Vui, thích, sướng: 大快人心 Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi;
⑤ Thẳng thắn: 快人快語 Người ngay nói thẳng;
⑥ (văn) Lính sai: 捕快 Lính bắt giặc cướp; 河快 Lính tuần sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — Thích ý — Mau lẹ. Nhanh. Nhọn sắc. Sắc sảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) rapid
(2) quick
(3) speed
(4) rate
(5) soon
(6) almost
(7) to make haste
(8) clever
(9) sharp (of knives or wits)
(10) forthright
(11) plainspoken
(12) gratified
(13) pleased
(14) pleasant

Từ ghép 173

bǔ kuài 捕快bù kuài 不快bù tǔ bù kuài 不吐不快bù yú kuài 不愉快chàng kuài 暢快chàng kuài 畅快chéng lóng kuài xù 乘龍快婿chéng lóng kuài xù 乘龙快婿dà kuài duǒ yí 大快朵頤dà kuài duǒ yí 大快朵颐dà kuài rén xīn 大快人心dūn háo kuài dì 敦豪快递dūn háo kuài dì 敦豪快遞Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快递公司Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快遞公司fēi kuài 飛快fēi kuài 飞快gǎn kuài 赶快gǎn kuài 趕快huān kuài 欢快huān kuài 歡快Huǒ xīng kuài chē 火星快車Huǒ xīng kuài chē 火星快车jiā kuài 加快jiàn kuài 渐快jiàn kuài 漸快jǐn kuài 儘快jǐn kuài 尽快jǐn kuài 盡快jìn kuài 儘快jìn kuài 尽快kāi kuài chē 开快车kāi kuài chē 開快車kǒu kuài xīn zhí 口快心直kuài bān 快班kuài bǎn 快板kuài bǎnr 快板儿kuài bǎnr 快板兒kuài bào 快報kuài bào 快报kuài bù 快步kuài bù liú xīng 快步流星kuài bù pǎo 快步跑kuài cān 快餐kuài cān bù 快餐部kuài cān diàn 快餐店kuài cān jiāo yǒu 快餐交友kuài chǎo diàn 快炒店kuài chē 快車kuài chē 快车kuài chē dào 快車道kuài chē dào 快车道kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻kuài dì 快递kuài dì 快遞kuài diǎn 快点kuài diǎn 快點kuài diǎnr 快点儿kuài diǎnr 快點兒kuài gǎn 快感kuài gǎn zhōng xīn 快感中心kuài gōng 快攻kuài guō 快鍋kuài guō 快锅kuài huó 快活kuài huo 快活kuài jiàn 快件kuài jié 快捷kuài jié fāng shì 快捷方式kuài jié jiàn 快捷鍵kuài jié jiàn 快捷键kuài jìn 快进kuài jìn 快進kuài kuài lè lè 快快乐乐kuài kuài lè lè 快快樂樂kuài lè 快乐kuài lè 快樂kuài lè xìng fú 快乐幸福kuài lè xìng fú 快樂幸福kuài mǎ jiā biān 快馬加鞭kuài mǎ jiā biān 快马加鞭kuài màn 快慢kuài mén 快門kuài mén 快门kuài pǎo 快跑kuài qǔ 快取kuài shǎn jì yì tǐ 快閃記憶體kuài shǎn jì yì tǐ 快闪记忆体kuài shú miàn 快熟面kuài shú miàn 快熟麵kuài sù 快速kuài sù dòng yǎn qī 快速动眼期kuài sù dòng yǎn qī 快速動眼期kuài sù jì yì fǎ 快速記憶法kuài sù jì yì fǎ 快速记忆法kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太網絡kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太网络kuài tǐng 快艇kuài tuì 快退kuài wèi 快慰kuài xìn 快信kuài xíng dào 快行道kuài xùn 快訊kuài xùn 快讯kuài yào 快要kuài yì 快意kuài zhào 快照kuài zhōng zǐ 快中子kuài zhuǎn 快轉kuài zhuǎn 快转kuài zuǐ 快嘴lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快lāo wài kuài 捞外快lāo wài kuài 撈外快líng kuài 灵快líng kuài 靈快lìng rén bù kuài 令人不快mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富mó kuài 磨快píng kuài chē 平快車píng kuài chē 平快车qín kuài 勤快qīng kuài 輕快qīng kuài 轻快rè de kuài 热得快rè de kuài 熱得快shā cǎo kuài 杀草快shā cǎo kuài 殺草快shāo kuài bǎn 稍快板shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快shěn měi kuài gǎn 审美快感shěn měi kuài gǎn 審美快感shēng rì kuài lè 生日快乐shēng rì kuài lè 生日快樂Shèng dàn kuài lè 圣诞快乐Shèng dàn kuài lè 聖誕快樂shuǎng shuǎng kuài kuài 爽爽快快shuō shí chí , nà shí kuài 說時遲,那時快shuō shí chí , nà shí kuài 说时迟,那时快tè kuài 特快tè kuài chē 特快車tè kuài chē 特快车tè kuài zhuān dì 特快专递tè kuài zhuān dì 特快專遞tòng kuài 痛快tòng kuài lín lí 痛快淋漓tòng tong kuài kuài 痛痛快快wài kuài 外快xiān dǔ wéi kuài 先睹为快xiān dǔ wéi kuài 先睹為快xīn nián kuài lè 新年快乐xīn nián kuài lè 新年快樂xīn zhí kǒu kuài 心直口快xīn zhí zuǐ kuài 心直嘴快xìng kuài gǎn 性快感yǎn míng shǒu kuài 眼明手快yī tǔ wéi kuài 一吐为快yī tǔ wéi kuài 一吐為快yǒu huà kuài shuō 有話快說yǒu huà kuài shuō 有话快说yǒu pì kuài fàng 有屁快放yú kuài 愉快zhōu mò yú kuài 周末愉快zhōu mò yú kuài 週末愉快zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人为快乐之本zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本zuǐ kuài 嘴快zuǐ kuài xīn zhí 嘴快心直