Có 1 kết quả:
kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺖夬
Nét bút: 丶丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: PDK (心木大)
Unicode: U+5FEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoái
Âm Nôm: khoái, khoáy, khuấy, sướng
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): こころよ.い (kokoroyo.i)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: faai3
Âm Nôm: khoái, khoáy, khuấy, sướng
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): こころよ.い (kokoroyo.i)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: faai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)
• Đề bất đảo ông - 題不倒翁 (Tề Bạch Thạch)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Kệ - 偈 (Thiện Đạo đại sư)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Thập lục tự lệnh kỳ 1 - 十六字令其一 (Mao Trạch Đông)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Vô đề - 無題 (Thiệu Ung)
• Đề bất đảo ông - 題不倒翁 (Tề Bạch Thạch)
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Kệ - 偈 (Thiện Đạo đại sư)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Thập lục tự lệnh kỳ 1 - 十六字令其一 (Mao Trạch Đông)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Vô đề - 無題 (Thiệu Ung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn
2. sắp sửa
3. sướng, thích
4. sắc (dao)
2. sắp sửa
3. sướng, thích
4. sắc (dao)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui, mừng, thích thú, sướng thích. ◎Như: “nhất sinh khoái hoạt” 一生快活 một đời sung sướng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão gia khoái hoạt khiết tửu” 老爺快活喫酒 (Đệ thập hồi) Lão gia hả hê uống rượu.
2. (Tính) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: “khoái nhân” 快人 người có tính tình hào sảng.
3. (Tính) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: “khoái tốc” 快速 mau lẹ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” 倘或被眼疾手快的拿了送官, 如之奈何? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
4. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “khoái đao” 快刀 dao sắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” 楊志道: 把人一刀砍了, 並無血痕, 只是個快 (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
5. (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: “thiên khoái phóng tình liễu” 天快放晴了 trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” 我快畢業了 tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
6. (Phó) Gấp, vội. ◎Như: “khoái hồi gia ba” 快回家吧 mau về nhà đi, “khoái truy” 快追 mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” 我不信有魔王在內! 快疾與我打開, 我看魔王如何 (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
7. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” 這匹馬能跑多快 con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
8. (Danh) Lính sai. ◎Như: “bộ khoái” 捕快 lính bắt giặc cướp, “hà khoái” 河快 lính tuần sông.
9. (Danh) Họ “Khoái”.
2. (Tính) Khoáng đạt, hào sảng. ◎Như: “khoái nhân” 快人 người có tính tình hào sảng.
3. (Tính) Mau, chóng, lẹ. ◎Như: “khoái tốc” 快速 mau lẹ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng hoặc bị nhãn tật thủ khoái đích nã liễu tống quan, như chi nại hà?” 倘或被眼疾手快的拿了送官, 如之奈何? (Đệ tứ thập tam hồi) Nếu mà bị người nhanh mắt lẹ tay bắt giải lên quan thì anh tính sao?
4. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “khoái đao” 快刀 dao sắc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả nhân nhất đao khảm liễu, tịnh vô huyết ngân, chỉ thị cá khoái” 楊志道: 把人一刀砍了, 並無血痕, 只是個快 (Đệ thập nhị hồi) Chém một người, không có vết máu, vì đao sắc quá.
5. (Phó) Sắp, gần, sắp sửa. ◎Như: “thiên khoái phóng tình liễu” 天快放晴了 trời sắp tạnh rồi, “ngã khoái tất nghiệp liễu” 我快畢業了 tôi sắp sửa tốt nghiệp rồi.
6. (Phó) Gấp, vội. ◎Như: “khoái hồi gia ba” 快回家吧 mau về nhà đi, “khoái truy” 快追 mau đuổi theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã bất tín hữu ma vương tại nội! Khoái tật dữ ngã đả khai, ngã khán ma vương như hà” 我不信有魔王在內! 快疾與我打開, 我看魔王如何 (Đệ nhất hồi) Ta không tin là có ma vương trong đó! Mau mau mở ra cho ta coi xem ma vương như thế nào.
7. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “giá thất mã năng bào đa khoái?” 這匹馬能跑多快 con ngựa đó chạy tốc độ bao nhiêu?
8. (Danh) Lính sai. ◎Như: “bộ khoái” 捕快 lính bắt giặc cướp, “hà khoái” 河快 lính tuần sông.
9. (Danh) Họ “Khoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng thích, như khoái hoạt 快活.
② Chóng.
③ Sắc, như khoái đao 快刀 dao sắc.
④ Lính sai, như bộ khoái 捕快 lính bắt giặc cướp, hà khoái 河快 lính tuần sông, v.v.
② Chóng.
③ Sắc, như khoái đao 快刀 dao sắc.
④ Lính sai, như bộ khoái 捕快 lính bắt giặc cướp, hà khoái 河快 lính tuần sông, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh, chóng, mau lẹ, gấp: 他進步很快 Anh ấy tiến bộ rất nhanh; 快車 Xe (tàu) tốc hành; 快回家吧 Mau về nhà đi!;
② Sắp, gần: 天快亮了 Trời sắp sáng rồi. 【快要】khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
③ Sắc, bén: 這把刀子眞快 Con dao này sắc thật;
④ Vui, thích, sướng: 大快人心 Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi;
⑤ Thẳng thắn: 快人快語 Người ngay nói thẳng;
⑥ (văn) Lính sai: 捕快 Lính bắt giặc cướp; 河快 Lính tuần sông.
② Sắp, gần: 天快亮了 Trời sắp sáng rồi. 【快要】khoái yếu [kuàiyào] Sắp, sắp sửa, gần;
③ Sắc, bén: 這把刀子眞快 Con dao này sắc thật;
④ Vui, thích, sướng: 大快人心 Mọi người đều rất vui lòng, lòng người rất hồ hởi;
⑤ Thẳng thắn: 快人快語 Người ngay nói thẳng;
⑥ (văn) Lính sai: 捕快 Lính bắt giặc cướp; 河快 Lính tuần sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui sướng — Thích ý — Mau lẹ. Nhanh. Nhọn sắc. Sắc sảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) rapid
(2) quick
(3) speed
(4) rate
(5) soon
(6) almost
(7) to make haste
(8) clever
(9) sharp (of knives or wits)
(10) forthright
(11) plainspoken
(12) gratified
(13) pleased
(14) pleasant
(2) quick
(3) speed
(4) rate
(5) soon
(6) almost
(7) to make haste
(8) clever
(9) sharp (of knives or wits)
(10) forthright
(11) plainspoken
(12) gratified
(13) pleased
(14) pleasant
Từ ghép 173
bǔ kuài 捕快 • bù kuài 不快 • bù tǔ bù kuài 不吐不快 • bù yú kuài 不愉快 • chàng kuài 暢快 • chàng kuài 畅快 • chéng lóng kuài xù 乘龍快婿 • chéng lóng kuài xù 乘龙快婿 • dà kuài duǒ yí 大快朵頤 • dà kuài duǒ yí 大快朵颐 • dà kuài rén xīn 大快人心 • dūn háo kuài dì 敦豪快递 • dūn háo kuài dì 敦豪快遞 • Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快递公司 • Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快遞公司 • fēi kuài 飛快 • fēi kuài 飞快 • gǎn kuài 赶快 • gǎn kuài 趕快 • huān kuài 欢快 • huān kuài 歡快 • Huǒ xīng kuài chē 火星快車 • Huǒ xīng kuài chē 火星快车 • jiā kuài 加快 • jiàn kuài 渐快 • jiàn kuài 漸快 • jǐn kuài 儘快 • jǐn kuài 尽快 • jǐn kuài 盡快 • jìn kuài 儘快 • jìn kuài 尽快 • kāi kuài chē 开快车 • kāi kuài chē 開快車 • kǒu kuài xīn zhí 口快心直 • kuài bān 快班 • kuài bǎn 快板 • kuài bǎnr 快板儿 • kuài bǎnr 快板兒 • kuài bào 快報 • kuài bào 快报 • kuài bù 快步 • kuài bù liú xīng 快步流星 • kuài bù pǎo 快步跑 • kuài cān 快餐 • kuài cān bù 快餐部 • kuài cān diàn 快餐店 • kuài cān jiāo yǒu 快餐交友 • kuài chǎo diàn 快炒店 • kuài chē 快車 • kuài chē 快车 • kuài chē dào 快車道 • kuài chē dào 快车道 • kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻 • kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻 • kuài dì 快递 • kuài dì 快遞 • kuài diǎn 快点 • kuài diǎn 快點 • kuài diǎnr 快点儿 • kuài diǎnr 快點兒 • kuài gǎn 快感 • kuài gǎn zhōng xīn 快感中心 • kuài gōng 快攻 • kuài guō 快鍋 • kuài guō 快锅 • kuài huó 快活 • kuài huo 快活 • kuài jiàn 快件 • kuài jié 快捷 • kuài jié fāng shì 快捷方式 • kuài jié jiàn 快捷鍵 • kuài jié jiàn 快捷键 • kuài jìn 快进 • kuài jìn 快進 • kuài kuài lè lè 快快乐乐 • kuài kuài lè lè 快快樂樂 • kuài lè 快乐 • kuài lè 快樂 • kuài lè xìng fú 快乐幸福 • kuài lè xìng fú 快樂幸福 • kuài mǎ jiā biān 快馬加鞭 • kuài mǎ jiā biān 快马加鞭 • kuài màn 快慢 • kuài mén 快門 • kuài mén 快门 • kuài pǎo 快跑 • kuài qǔ 快取 • kuài shǎn jì yì tǐ 快閃記憶體 • kuài shǎn jì yì tǐ 快闪记忆体 • kuài shú miàn 快熟面 • kuài shú miàn 快熟麵 • kuài sù 快速 • kuài sù dòng yǎn qī 快速动眼期 • kuài sù dòng yǎn qī 快速動眼期 • kuài sù jì yì fǎ 快速記憶法 • kuài sù jì yì fǎ 快速记忆法 • kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太網絡 • kuài sù yǐ tài wǎng luò 快速以太网络 • kuài tǐng 快艇 • kuài tuì 快退 • kuài wèi 快慰 • kuài xìn 快信 • kuài xíng dào 快行道 • kuài xùn 快訊 • kuài xùn 快讯 • kuài yào 快要 • kuài yì 快意 • kuài zhào 快照 • kuài zhōng zǐ 快中子 • kuài zhuǎn 快轉 • kuài zhuǎn 快转 • kuài zuǐ 快嘴 • lái de róng yì , qù de kuài 來得容易,去得快 • lái de róng yì , qù de kuài 来得容易,去得快 • lāo wài kuài 捞外快 • lāo wài kuài 撈外快 • líng kuài 灵快 • líng kuài 靈快 • lìng rén bù kuài 令人不快 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富 • mó kuài 磨快 • píng kuài chē 平快車 • píng kuài chē 平快车 • qín kuài 勤快 • qīng kuài 輕快 • qīng kuài 轻快 • rè de kuài 热得快 • rè de kuài 熱得快 • shā cǎo kuài 杀草快 • shā cǎo kuài 殺草快 • shāo kuài bǎn 稍快板 • shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快 • shěn měi kuài gǎn 审美快感 • shěn měi kuài gǎn 審美快感 • shēng rì kuài lè 生日快乐 • shēng rì kuài lè 生日快樂 • Shèng dàn kuài lè 圣诞快乐 • Shèng dàn kuài lè 聖誕快樂 • shuǎng shuǎng kuài kuài 爽爽快快 • shuō shí chí , nà shí kuài 說時遲,那時快 • shuō shí chí , nà shí kuài 说时迟,那时快 • tè kuài 特快 • tè kuài chē 特快車 • tè kuài chē 特快车 • tè kuài zhuān dì 特快专递 • tè kuài zhuān dì 特快專遞 • tòng kuài 痛快 • tòng kuài lín lí 痛快淋漓 • tòng tong kuài kuài 痛痛快快 • wài kuài 外快 • xiān dǔ wéi kuài 先睹为快 • xiān dǔ wéi kuài 先睹為快 • xīn nián kuài lè 新年快乐 • xīn nián kuài lè 新年快樂 • xīn zhí kǒu kuài 心直口快 • xīn zhí zuǐ kuài 心直嘴快 • xìng kuài gǎn 性快感 • yǎn míng shǒu kuài 眼明手快 • yī tǔ wéi kuài 一吐为快 • yī tǔ wéi kuài 一吐為快 • yǒu huà kuài shuō 有話快說 • yǒu huà kuài shuō 有话快说 • yǒu pì kuài fàng 有屁快放 • yú kuài 愉快 • zhōu mò yú kuài 周末愉快 • zhōu mò yú kuài 週末愉快 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人为快乐之本 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本 • zuǐ kuài 嘴快 • zuǐ kuài xīn zhí 嘴快心直