Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖支
Nét bút: 丶丶丨一丨フ丶
Thương Hiệt: PJE (心十水)
Unicode: U+5FEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kĩ, kỹ
Âm Nôm: kĩ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さか.らう (saka.rau)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6, zi3
Âm Nôm: kĩ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さか.らう (saka.rau)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6, zi3
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghen ghét, hại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” 忮求 ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử 莊子: “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” 不累於俗, 不飾於物, 不苟於人, 不忮於眾 (Thiên hạ 天下) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử 莊子: “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” 不累於俗, 不飾於物, 不苟於人, 不忮於眾 (Thiên hạ 天下) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen ghét, hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: 忮求 Ganh ghét và tham lam; 忮心 Lòng ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.
Từ điển Trung-Anh
aggressive