Có 1 kết quả:
chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖冘
Nét bút: 丶丶丨丶フノフ
Thương Hiệt: PLBU (心中月山)
Unicode: U+5FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thầm
Âm Nôm: chằm, thầm, thùm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: sam4
Âm Nôm: chằm, thầm, thùm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: 침
Âm Quảng Đông: sam4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thực, đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình ý thành thật. ◎Như: “thầm khổn” 忱悃 lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” 熱忱 nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” 謝忱 lòng biết ơn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” 曩頻煩香玉道達微忱, 胡再不臨 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, như thầm khổn 忱悃 lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm 下忱 tình thực của kẻ dưới này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: 熱忱 Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; 謝忱 Lòng biết ơn, sự cám ơn; 忱悃 Lòng thành thực;
② Tin cậy.
② Tin cậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật.
Từ điển Trung-Anh
(1) sincerity
(2) honesty
(2) honesty
Từ ghép 6